\(a,2HCl+Cu(OH)_2\to CuCl_2+2H_2O\\ b,Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ c,Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\)
\(a,2HCl+Cu(OH)_2\to CuCl_2+2H_2O\\ b,Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ c,Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\)
Câu 4 : Nêu hiện tượng và viết PTHH : 1) Cho 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm đựng bột CuO màu đen. 2) Cho mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, cho thêm nước khuấy đều. 3) Cho 1 ml H2SO4 đậm đặc vào ống nghiệm đựng vài lá đồng. Đun nhẹ. Câu 5: Bài toán Cho 1,02g Al2O3 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch H2SO4. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đã dùng. c/ Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ
1. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa Na2SO4
2.Trộn 2 dd BaCl2 vào Na2SO4
3. Cho lá đồng vào 2 ống nghiệm:
+chứa dd H2SO4 loãng
+ chứa H2SO4 đặc, đun nhẹ
4. Cho dd Sunfuric acid vào ống nghiệm có chứa Fe2O3
Dự đoán hiện tượng và viết PTHH trong các thí nghiệm sau đây
a) Ngâm dây kẽm vào dd đồng(II) sunfat.
b) Thổi khí cacbonic vào dd nước vôi trong có dư.
c) Cho dd Sắt(III) clorua với dd Natri hidroxit.
d) Cho từ từ dd Ba(OH)₂ vào ống nghiệm chứa dd Na₂SO₄.
e) Cho dd HCl dự vào ống nghiệm chứa canxi cacbonat
f) Hòa tan SO₃ vào nước rồi cho thêm vài giọt dd Bari hidroxit.
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
nêu hiện tượng và viết phản ứng khi nhỏ từ từ dd axit axentic (CH3COOH) vào ống nghiệm chứa khối lượng Kẽn(Zn) và có ống dẫn khí dẫn vào ống nghiệm chứa CaO đun nóng
cho 2 kl sắt và đồng lần lượt vào từng ống nghiệm riêng lẽ chứa các dd HCl, H2SO4 loãng H2SO4 đặc nóng. số phản ứng là
a.3
b.4
c.5
d.6
Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ. Hiện tượng của phản ứng là:
A. Kim loại đồng không tan.
B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra.
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra.
D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra.
Nêu hiện tượng– Viết phương trình hóa học 𝙖/Nhỏ dd KOH vào ống nghiệm có chứa dây nhôm 𝙗/ Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm chứa natri dư 𝙘/ Nhỏ dd Cu(NO₃)₂ vào ống nghiệm chứa kẽm viên.