AD

Nêu đặc điểm nhận biết của lớp Lưỡng cư và Lớp Bò sát

help me,please

DD
8 tháng 2 2022 lúc 21:04

Tham kahro :

- Lớp lưỡng cư: Là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:

+ Da trần, phủ chất nhầy và ẩm; di chuyển bằng 4 chi

+ Hô hấp bằng phổi và da

+ Tim 3 ngăn, có 2 vogf tuần hoàn; máu nuôi cơ thể là máu pha

+ Sinh sản trong môi trường nước; thụ tinh ngoài

+ Nòng nọc phát triển qua biến thái

+ Là động vật biến nhiệt

- Lớp bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, cố’ dài, màng nhĩ nam trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thế vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.

Bình luận (0)
TV
8 tháng 2 2022 lúc 21:04

tham khảo

Đặc điểm của thằn lằn (bò sát):
- Hô hấp = phổi 
- Tim 3 ngăn, có vách hụt + 2 vòng tuần hoàn 
- Máu fa nuôi cơ thể 
- Động vật biến nhiệt 
- Thụ tinh trong 
- Có cơ quan giao phối 
- Đẻ trứng trên cạn 

Đặc điểm chung của Lưỡng cư: 
- Da trần, ẩm 
- Di chuyển = 4 chi 
- Hô hấp = phổi & mang, da 
- Tim 3 ngăn

- 2 vòng tuần hoàn  - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha 
- Là động vật biến nhiệt 
- Sinh sản có biến thái 

Bình luận (0)
LS
8 tháng 2 2022 lúc 21:05

Tham khảo

Lưỡng cư:

- Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng bốn chi.

- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.

Lưỡng cư có ích cho nông nghiệp.

Bò sát:

- Vảy: Vảy sừng khô, da khô

- Vị trí màng nhĩ: nằm trong hốc tai

- Cơ quan di chuyển: chi yếu, có năm ngón, vuốt sắc nhọn

- Hệ hô hấp: phổi có nhiều vách ngăn, có cơ hỗ trợ động tác hô hấp

- Hệ tuần hoàn:  tim3 (trừ cá sấu), tâm thất có vách ngăn hụt (trừ cá sấu), máu pha

- Hệ sinh dục: có cơ quan giao phối

- Trứng: có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc

- Sự thụ tinh: thụ tinh trong

- Nhiệt độ cơ thể: biến nhiệt

 

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AD
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
SQ
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
QS
Xem chi tiết
GT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
QS
Xem chi tiết