- Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
- Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 14255Cs; 9040Zr và 23592U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A. 14255Cs
B. 42He
C. 9040Zr
D. 23592U
Năng lượng liên kết của các hạt nhân He 2 4 , D 1 2 , Ce 58 140 , U 92 235 lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. Ce 58 140
B. He 2 4
C. D 1 2
D. U 92 235
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 21D; 14058Ce và 23592U lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. 14058Ce
B. 42He
C. 21D
D. 23592U
Các hạt nhân đơteri; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
Các hạt nhân H 2 1 ; triti H 1 3 ; heli H 2 4 e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân O 8 16 là 128 MeV. Hạt nhân O 8 16 bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
B. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
Các hạt nhân đơteri H 1 2 ; triti H 1 3 và heli H 2 4 e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. H 1 2 , H 2 4 e , H 1 3
B. H 1 2 , H 1 3 , H 2 4 e
C. H 2 4 e , H 1 2 , H 1 3
D. H 1 3 , H 2 4 e , H 1 2
Các hạt nhân đơteri H 1 2 , triti 1 3 H , heli 2 4 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. H 1 2 ; 2 4 He ; 1 3 H
B. H 1 2 ; 1 3 H ; 2 4 He
C. He ; 3 2 4 H ; 1 2 H
D. H i 4 1 3 He i 2 H