Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: .........
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: .........
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: .........
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: ..........
d) Bảy nghìn, bảy chục: .........
e) Hai nghìn, năm trăm: .........
Viết (theo mẫu):
a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b) Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.
c) Số 27 513 gồm ......................., ......................., ......................., ......................., ........................
d) Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................
Viết số có ba chữ số,chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị,chữ số hàng trăm và nửa chữ số hàng chục
Tìm số có 3 chữ số bt số đơn vị hơn số chục là 4 số trăm hơn số chục là 4
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | |
ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt | |
12 706 | |
chín mươi nghìn ba trăm linh một |
Tìm một số có ba chữ số biết rằng tích của chữ số hàng trăm và hàng chục là 54.Chữ số hàng đơn vị bằng 1/2 chữ số hàng trăm Tìm số đó
Ai nhanh nhất mình tích cho
viết số có 3 chữ số có hàng chục gấp 3 lần hành đơn vị, hàng trăm bằng một nửa hàng chục có mấy số?
Tìm số có 4 chữ số biết chữ số hàng nghìn là 9 , chữ số hàng trăm bằng 1/3 chữ số hàng chục, chữ số hàng chục bằng 1/3 chữ số hàng đơn vị
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |