Lời giải:
Theo bài ra ta có:
$5+a+b+25=n=50$
$\Rightarrow a+b=20(1)$
$\overline{X}=\frac{7.5+8.a+9.b+10.25}{50}=9,06$
$\Rightarrow 8a+9b=168(2)$
Từ $(1);(2)\Rightarrow 8a+9(20-a)=168$
$\Rightarrow a=12$
$b=20-a=8$
Lời giải:
Theo bài ra ta có:
$5+a+b+25=n=50$
$\Rightarrow a+b=20(1)$
$\overline{X}=\frac{7.5+8.a+9.b+10.25}{50}=9,06$
$\Rightarrow 8a+9b=168(2)$
Từ $(1);(2)\Rightarrow 8a+9(20-a)=168$
$\Rightarrow a=12$
$b=20-a=8$
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng 13:
Lập bảng "tần số" và rút ra một số nhận xét.
Bài 1. (3 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi
lại trong bảng sau:
7 | 8 | 9 | 6 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 7 |
9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 8 | 10 | 9 | 8 | 9 |
8 | 10 | 8 | 10 | 7 | 9 | 9 | 7 | 10 | 10 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn sau đó xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của các đơn
thức sau:
a) 2 3 x y x y 2 3 3
b)
3
2 3 2 1
24 .
2
ax x y
với a là hằng số.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A x y xy xy xy xy x y 14 8 4 11 14 10 2 2 2 2
a) Thu gọn biểu thức A bằng cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 2 và 1
3
y
Bài 4. (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A, kẻ phân giác AM của 𝐵𝐴𝐶 ̂. Kẻ MP AB
(PAB); MQ AC (QAC)
a) Chứng minh: AQM = APM;
b) Tính độ dài AM biết AP = 4cm; MQ = 3cm
c) Chứng minh PQ //BC.
d) Qua Q kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB kéo dài tại H. Chứng minh
A là trung điểm của HP.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba đơn thức
3
2 1 3
3 2
A xy yz
; B xz xy 3 4 2 5 3 2 ;C x y z 41 2 3 4 2
Ba đơn thức đã cho có thể cùng nhận giá trị dương hay không? Vì sao?
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
Xạ thủ đã bắn được số phát súng là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng 13:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
Tần số của điểm 8 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 8
B. 7
C. 3
D. 4
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
Số lần xạ thủ đạt điểm 10 là:
A. 7
B. 8
C. .9
D. 3