Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Chọn khung quay đều với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. 200 2 V
B. 110 2 V
C. 220 V
D. 110 V
Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng
A. 13,8 cm
B. 24,5 cm
C. 95,5 cm
D. 27,6 cm
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây,diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0 , 2 2 / π ( T ) . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110V
D. 220V
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độc 1500(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 8(V)
B. 5(V)
C. 7(V)
D. 6(V)
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 c m 2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4 , 5.10 − 2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A. e = 119 , 9 cos 100 π t V
B. e = 169 , 6 cos 100 π t − π 2 V
C. e = 169 , 6 cos 100 π t V
D. e = 119 , 9 cos 100 π t − π 2 V
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B → một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. e = 0 , 6 πcos 60 πt + π 6 V
B. e = 0 , 6 πcos 30 πt - π 6 V
C. e = 60 πcos 30 t + π 3 V
D. e = 0 , 6 πcos 60 πt - π 3 V
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 c m 2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48 πsin ( 4 πt + π ) ( V )
B. e = 48 πsin ( 4 πt + 0 , 5 π ) ( V )
C. e = 4 , 8 πsin ( 4 πt + π ) ( V )
D. e = 48 πsin ( 4 πt - 0 , 5 π ) ( V )