Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ω t - 2 π 3 c m . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ω t - 2 π 3 c m . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( ω t – 2 π / 3 ) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( ω t - 2 π 3 ) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(ωt + π/3) (cm). Sau thời gian ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật nhỏ đi được quãng đường là
A. 80,732 m
B. 81,462 cm
C. 85,464 cm
D. 96,836 cm
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm
A. t = 4s
B. t = 11 6 s
C. t = 4 3 s
D. t = 1 3 s
Vật dao động điêu hoà theo phương trình: x = 2 cos 4 πt - π / 3 cm. Quãng đường vât đi được trong 0,25s đầu tiên là
A. 4cm.
B. 2cm.
C. lcm.
D. 2A
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ω t - π 4 cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 20 - 10 2 cm. Chu kỳ của vật là
A. 2 s
B. 4 s
C. 2,5 s
D. 5 s
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong một giây là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng
A. 56 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 68 cm/s.
D. 64 cm/s.