Chọn đáp án B
+ Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó:
Chọn đáp án B
+ Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó:
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 H z . Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 c m và đến thời điểm t + 0 , 125 (s) vật có li độ x 2 = − 12 c m . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 c m và đến thời điểm t + 0 , 125 ( s ) vật có li độ x 2 = - 12 c m . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125cm/s.
B. 168cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225cm/s.
Xét con lắc dao động điều hòa với tần số góc dao động là ω = 10 π (rad/s). Tại thời điểm t=0,1 (s), vật nằm tại li độ x= +2 cm và có tốc độ 0 , 2 π (m/s) hướng về phía vị trí cân bằng. Hỏi tại thời điểm t=0,05 (s), vật đang ở li độ và có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. x= +2 cm; v= +0,2π m/s
B. x= -2 cm; v= -0,2π m/s
C. x= -2 cm; v= +0,2π m/s
D. x= +2 cm; v= -0,2π m/s
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 πcos ( 2 πt + 0 , 5 π ) (cm/s) (t tính bằng s) thì
(a) quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2.
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 πcos ( 2 πt + 0 , 5 π ) (cm/s) (t tính bằng s) thì
(a) quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2.
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc 80 π 2 2 ( c m / s 2 ) . Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
A. 220,00 cm
B. 210,00 cm
C. 214,14 cm
D. 205,86 cm
Một con lắc lò xo, gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa với phương trình li độ . Tại thời điểm t 1 vật có li độ 2 cm, thời điểm t 2 = t 1 + 0,25T vật có tốc độ 10π cm/s, đến thời điểm thì tốc độ của vật là cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,01 J
B. 0,24 J
C. 0,06 J
D. 0,02 J
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc (t tính bằng
(a) thì quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 2 c m / s 2 .
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu ( t = 0 ), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 s và t 2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v ∘ cm/s và li độ x ∘ cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x 0 v 0 = − 12 π 3 .
B. x 0 v 0 = 12 π 3 .
C. x 0 v 0 = − 4 π 3 .
D. x 0 v 0 = 4 π 3 .