Đáp án C
Chiều dài quỹ đạo : l = 2A = 2.10 = 20cm
Đáp án C
Chiều dài quỹ đạo : l = 2A = 2.10 = 20cm
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1 12 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10 cos 6 πt - π 3 cm
B. x = 10 cos 6 πt - 2 π 3 cm
C. x = 10 cos 4 πt - π 3 cm
D. x = 10 cos 4 πt - 2 π 3 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 sin 4 t + π / 3 cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos 2 π t - π 2 cm. Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 20π cm
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20 π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s
C. 2 s .
D. 1 s
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos 10 t - π 3 cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 0 cm
D. 4 cm.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( π t + φ ) cm. Khi pha của dao động là 0,5 π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = - 4 cos ω t + φ cm. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( π t + π 2 ) cm. Tần số góc của vật là
A. 0,5 (rad/s)
B. 2 (rad/s)
C. 0,5 π (rad/s)
D. π (rad/s)
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5cm
B. 2,5 cm
C. 20 cm
D. 10 cm