DA

 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

H24
2 tháng 11 2016 lúc 11:26

đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:

26 + 8 = 34 m

chiều cao của thửa ruộng hình thang là:

26 - 6 =20 m

diện tích thửa ruộng hình thang là:

20 x (26 + 34) : 2 = 600 m2

thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là:

7,5 x 600/100 = 423 kg thóc = 4,23 tạ

đáp số 4,23 tạ thóc

Bình luận (0)
DH
11 tháng 1 2017 lúc 10:25

4.23 tạ

Bình luận (0)
DM
11 tháng 1 2017 lúc 10:53

4,371 tạ thóc

Bình luận (0)
TT
11 tháng 1 2017 lúc 11:07

4,23 tạ

Bình luận (0)
HH
4 tháng 2 2017 lúc 18:47

4,23 tạ nhé bn

Bình luận (0)
NG
4 tháng 2 2017 lúc 19:02

4.23 tạ nha

Bình luận (0)
HC
11 tháng 1 2018 lúc 21:10

423 kg đúng không?

Bình luận (0)
NT
16 tháng 3 2018 lúc 11:42

Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :

            26 + 8 = 34 ( m )

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :

            26 - 6 = 20 ( m )

Diện tích thửa ruộng hình thang là :

            20 * ( 26 + 34 ) : 2 = 600 ( m2 )

Thủa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là :

            7,5 * 600/100 = 423 kg = 4,23 tạ

                           Đáp số : 4,23 tạ

Bình luận (0)
NO
25 tháng 3 2018 lúc 14:34

Đáy lớn thửa ruộng hình thang là:

     26 + 8 = 34( m)

Chiều cao thửa ruộng hình thang là:

     26 - 6 = 20( m)

Diện tích thửa ruộng hình thang là:

     ( 34 + 26) x 20 : 2 = 600( m2)

Ruộng đó thu hoạch được só tạ thóc là:

     70. 5 : 100 x 600 = 423( kg)=  4. 23( tạ)

          Đáp số: 4. 23 tạ thóc

Bình luận (0)

Bài 1: Đáy bé của hình thang là:

             26−8=18 (m)

Chiều cao của hình thang là:

             18−6=12 (m)

Diện tích của hình thang là:

             (26+18)×12:2=264 (m2)

Thửa ruộng đó thu hoặc được số ki-lô-gam thóc là:

            264:100×70,5=186,12 (kg)

Đổi 186,12kg=1,8612 tạ

                                    Đáp án: 1,8612 tạ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
DV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
Xem chi tiết
VQ
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết