Tiến hành tự thụ phấn một cá thể có kiểu gen AaBb, nhận thấy rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một số tế bào sinh hạt phấn, cặp NST chứa cặp alen Aa không phân li NST kép trong kì sau giảm phân I, toàn bộ các quá trình khác diễn ra bình thường. Nếu các giao tử tạo ra đều có sức sống như nhau và có khả năng thụ tinh tạo ra hợp tử, hãy xác định có tất cả bao nhiêu loại hợp tử bình thường và bao nhiêu loại hợp tử bất thường về số lượng NST được tạo ra?
Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Khi quan sát NST trong tế bào sôma của một số cá thể trong quần thể trên người ta thu được kết quả sau:
Cá thể | Số nhiễm sắc thể trong tế bào sôma |
Cá thể A | Không có cặp số 1, các cặp nhiễm sắc thể còn lại bình thường |
Cá thể B | Cặp nhiễm sắc thể số 5 có 4 chiếc, các cặp khác đều bình thường |
Cá thể C | Cặp nhiễm sắc thể số 3 và cặp số 5 có 3 chiếc, các cặp khác đều bình thường |
Cá thể D | Cặp nhiễm sắc thể số 3 có 1 chiếc, các cặp khác đều bình thường |
Hãy xác định tên gọi của các cá thể đột biến nói trên và giải thích sự hình thành bộ NST của cá thể D
Câu 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN C. Tế bào chất B. Nhân tế bào D. Phân tử ARN
1. Cho một NST có kí hiệu gen là: ABCDEFGH. Viết kí hiệu gen của NSt trên sau khi bị đột biến:
a. Mất đoạn chứa các gen CDE
b. Lặp đoạn chứa các gen EF
c. Đảo đoạn chứa các gen EFG.
2. Cho biết bộ NST đơn bội chứa các giao tử bình thường của một số loài sau:
Cà rốt: 9; táo: 17; mèo: 19; mận: 24; lê:17; chuột nhà: 20; đào: 7; tinh tinh: 24; chó: 39
Xác định số lượng NST có trong tế bào lưỡng bội, tam bội, tứ bội của mỗi loài trên
3. Một gen có 60 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3.
a. Xác định chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b. Nếu gen bị đột biến trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến, gen còn chứa 241 ađênin và 359 guanin. Hãy xác định dạng đột biến gen trên.
7. Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđrô. Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđrô, nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit?
b) Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong gen D và gen d
8. Một tế bào chứa một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội A nằm trên nhiễm sắc thể thứ nhất có1200 Ađênin, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thứ hai có 1350 Ađênin.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi gen
b. Nếu tế bào giảm phân tạo giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể chứa gen nói trên thì khi kết thúc giảm phân số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
1. Cho một NST có kí hiệu gen là: ABCDEFGH. Viết kí hiệu gen của NSt trên sau khi bị đột biến:
a. Mất đoạn chứa các gen CDE
b. Lặp đoạn chứa các gen EF
c. Đảo đoạn chứa các gen EFG.
2. Cho biết bộ NST đơn bội chứa các giao tử bình thường của một số loài sau:
Cà rốt: 9; táo: 17; mèo: 19; mận: 24; lê:17; chuột nhà: 20; đào: 7; tinh tinh: 24; chó: 39
Xác định số lượng NST có trong tế bào lưỡng bội, tam bội, tứ bội của mỗi loài trên
3. Một gen có 60 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3.
a. Xác định chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b. Nếu gen bị đột biến trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến, gen còn chứa 241 ađênin và 359 guanin. Hãy xác định dạng đột biến gen trên.
7. Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđrô. Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđrô, nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit?
b) Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong gen D và gen d
8. Một tế bào chứa một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội A nằm trên nhiễm sắc thể thứ nhất có1200 Ađênin, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thứ hai có 1350 Ađênin.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi gen
b. Nếu tế bào giảm phân tạo giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể chứa gen nói trên thì khi kết thúc giảm phân số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
một cặp gen dài 0,408 micromet : gen A có 3120 liên kết hiđro ; gen a có 3240 lên kết hiđro .
1, Tính số lượng nucleoti từng loại của mỗi gen .
2, do đột biến cặp gen trên đã xuất hiện thể 2n+1 và có số nucleotit thuộc các gen trên là : A= 1320 và G= 2280 . Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên .
3, cho thể dị bội nói trên lai với cơ thể bình thường có kiểu gen Aa . Hãy xác định tỉ lệ giao tử và hợp tử tạo thành
Ở phép lai: giao tử đực Aa x giao tử cái aa. Hãy cho biết bộ nhiễm sắc thể, kiểu gen của F1 trong các trường hợp sau:
a) Đột biến xảy ra trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, con lai F1 sinh ra thể tứ bội
b) Đột biến xảy ra trong giảm phân I của P, con lai F1 sinh ra là thể tứ bội.
phân biệt Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể về khái niệm, nguyên nhân, các dạng, hậu quả
Câu 3:
a.Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ 3, ở 1 tế bào có cặp NST số 1 ko phân li, các cặp NST phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu loại tế bào khác nhau về bộ NST?
b.Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp NST giới tính phân li bình thường. Nếu giảm phân II diễn ra bình thường thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là bao nhiêu?
Xét một nhóm tb sinh giao tử, mỗi tb xét một cặp gen Bb dài 5100A nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Gen B có 1200 A, gen b có 1350 A
a, tính số lượng từng loại Nu trong mỗi tb khi tb đang ở kì sau giảm phân 1 và kì sau gp 2
b, trong quá trình phát sinh giao tử, có 1 tb trong nhóm tb sinh giao tử xảy ra không phân li cặp NST chứa cặp gen nói trên ở lần phân bào thứ nhất thì kết thúc giảm phân, số lượng từng loại Nu trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
Gen B có tỉ lệ A/G = 1/2 đã đột biến thành gen b. Gen b ngắn hơn gen B là 3,4 A0 (Ăngxtơrông) nhưng số liên kết hiđrô của hai gen vẫn bằng nhau. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi hai lần môi trường đã phải cung cấp 3549 nuclêôtít các loại. Hãy cho biết:
a. Đột biến đã diễn ra như thế nào? Cho rằng tác nhân gây đột biến không ảnh hưởng đến 3 cặp nuclêôtít.
b. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?