Bài 21. Đột biến gen

LS

một cặp gen dài 0,408 micromet : gen A có 3120 liên kết hiđro ; gen a có 3240 lên kết hiđro .

1, Tính số lượng nucleoti từng loại của mỗi gen .

2, do đột biến cặp gen trên đã xuất hiện thể 2n+1 và có số nucleotit thuộc các gen trên là : A= 1320 và G= 2280 . Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên .

3, cho thể dị bội nói trên lai với cơ thể bình thường có kiểu gen Aa . Hãy xác định tỉ lệ giao tử và hợp tử tạo thành

CR
27 tháng 10 2017 lúc 20:47

gen dài 0,408\(\mu m\) = 0.408 .10\(^4\) A\(^0\)

số Nu gen A = số Nu gen a (2.0.408.10^4)/3,4 = 2400 Nu

1. xét gen A:

số lk Hidro = N + G => G = X = 3120 - 2400 = 720 Nu

A = T = (2400/2) - 720 = 480 Nu

* xét gen a:

số lk H = N + G => G = X = 3240 - 2400 = 840 Nu

A = T = (2400/2) - 840 = 360 Nu

Bình luận (0)
CR
27 tháng 10 2017 lúc 20:57

2. Xác định kiểu gen của thể dị bội :

Kiểu gen của thể dị bội có thể xảy ra một trong các trường hợp sau:

AAA , Aaa , Aaa , aaa .

- Nếu thể dị bội có kiểu gen : AAA thì số Nu loại A và G của thể dị

bội phải gấp 3 lần số Nu A và G của gen A .

Ta có : Số nu A = 1320: 3 = 660 và G = 2280 : 3 = 760 ( Nu )

Không phù hợp đề bài .

- Nếu thể dị bội có kiểu gen là AAa

Ta có : số nu của thể dị bội AAa là :

A = Agen A . 2 + Agen a = 480 . 2 + 360 = 1320 ( Nu)

G = Ggen A . 2 + Ggen a = 720 . 2 + 840 = 2280 ( Nu )

( Phù hợp với đề bài).

Vậy thể dị hợp nói trên có kiểu gen : AAa

3. tỉ lệ các loại giao tử và hợp tử :

P : AAa x Aa

GP : 2/6 A : 2/6 Aa : 1/6 AA : 1/6 a 1/2 A : 1/2 a

F1 : 2/12 AA : 1/12 AAA : 2/12 AAa : 1/12 Aa

2/12 Aa : 1/12 AAa : 2/12 Aaa : 1/12 aa.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TK
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết