Ex 2: Chuyển các tính từ sang trạng từ và chuyển các động từ thành danh từ trong bảng dưới đây Tính từ -> trạng từ 1, fast -> 4, high -> 2, hard -> 5, slow -> 3, late -> 6, far –> 7, early -> 8, near -> 9, quick -> 10, happy -> động từ ->danh từ 1, type -> 4, cook -> 2, work -> 5, study -> 3, teach -> 6, sing -> 7, drive -> 8, play -> 9, run -> 10, read ->
Cho hình thức so sánh hơn của trạng từ trong ngoặc:
1. A lion runs (fast)............. a house
2. Can you speak (slowly)........... My English is not good
3. They work (hard).......... I do
4. She runs (fast)..........than does
5. My father talks (slowly)...........than my mother does
6. You're driving (badly)............... today than yesterday
7. He is singing (loudly)............than the other singers
8. He got up (early).......... than expecter
9. I answered all the questions (well)..............than the other students
10. My friend did the test (carefully)...........than I did
11. They smiled (happily)...........than before
12. She speaks English (fluently)..........now than last year
13. We'll meet (late).............in the afterna
Cho một ví dụ về tính từ so sánh hơn?
Cho một ví dụ về trạng từ so sánh hơn?
Nêu công thức so sánh ngang bằng với trạng từ và công thức giống nhau với same
làm sao để phân biệt so sánh hơn của tính từ hay trạng từ?
Bài 9. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc:
1.I speak English__________now than last year.(fluently).
2.They smiled________than before(happily).
3.Tom arrived_________than I expected(early).
4.We will meet ________in the afternoon(late).
5.Mary dances__________than anyone else(gracefully)
6.Could you speak_________?(loud)
7.Jim could do the tast_________Jane(well).
8.We walked_______than other people(slowly).
9.Planes can fly__________than birds(high).
10.I can throw the ball__________than anyone else in my team(far). 11.James drives_______than his wife(carefully).
12.I visit my grandmother_______than my brother.(often)
13.No one can run_______than John(fast).
14.My sister cooks________than I(badly).
15. Everyone in the company is working________than ever before(hard)
hoàn thành các câu sau với dang so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc
III. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc:
1.I speak English__________now than last year.(fluently).
2.They smiled________than before(happily).
3.Tom arrived_________than I expected(early).
4.We will meet ________in the afternoon(late).
5.Mary dances__________than anyone else(gracefully)
6.Could you speak_________?(loud)
7.Jim could do the tast_________Jane(well).
8.We walked_______than other people(slowly).
9.Planes can fly__________than birds(high).
10.I can throw the ball__________than anyone else in my team(far).
11.James drives_______than his wife(carefully).
12.I visit my grandmother_______than my brother.(often)
13.No one can run_______than John(fast).
14.My sister cooks________than I(badly).
15. Everyone in the company is working________than ever before(hard).
nêu cấu trúc dạng so sánh hơn của trạng từ