Chiều dài : \(8\times10000=80000\left(mm\right)\)
Chiều rộng : \(5\times10000=50000\left(mm\right)\)
Chu vi : \(\left(80000+50000\right)\times2=260000\left(mm\right)\)
Diện tích : \(80000\times50000=4000000000\left(mm^2\right)\)
Chiều dài : \(8\times10000=80000\left(mm\right)\)
Chiều rộng : \(5\times10000=50000\left(mm\right)\)
Chu vi : \(\left(80000+50000\right)\times2=260000\left(mm\right)\)
Diện tích : \(80000\times50000=4000000000\left(mm^2\right)\)
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 có chiều dài 8mm,chiều rộng là 5mm.Tính chu vi,diện ích khu vườn.
giúp mk điiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 có chiều dài 8mm,chiều rộng là 5mm.Tính chu vi,diện ích khu vườn
giúp với
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000 . Trên bản đồ , chiều dài của mảnh vườn là 3 cm , chiều rộng là 2cm. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
Câu 8 : Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000. Trên bản đồ,chiều dài của mảnh vườn là 3cm, chiều rộng là 2cm. Chu vi của mảnh vườn đó trên thực tế là: A. 10cm B. 30 000 m C. 100 m D. 300m
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ là 1:3000 có chiều dài 15cm chiều rộng 10 cm .Tính chu vi và diện tính thật của mảnh đất hình chữ nhật đó
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, chiều rộng của mảnh vườn là 45mm. Tính chu vi và diện tích củ mảnh vườn đó
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 50m. Nếu giảm chiều dài 3m thì khu vườn trở thành hình vuông.
a) Tính diện tích khu vườn đó.
b) Nếu vẽ khu vườn này trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 thì chiều dài và chiều rộng của khu vườn có độ dài bao nhiêu?
Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 12mm,chiều rộng là 8mm được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 :4000.Tính chiều dài,chiều rộng cái sân trên bản đồ là bao nhiêu mm?
giúp mình nha mn