NN

Một mảnh đất hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 18m và đáy lớn gấp rưỡi đáy bé ,cc =5/6 đáy lớn .tính s của mảnh đất đó

LD
21 tháng 5 2016 lúc 20:00

Đổi gấp rưỡi = 3/2 

Hiệu số phần bằng nhau là;
       3 - 2 = 1 (phần)

Đáy lớn là:
       18 : 1 x 3 = 54(m)

Đáy bé là:

       54 - 18 = 36(m)

Chiều cao là:

      54 x 5/6 = 45(m)

S mảnh đất là:

      (36 + 54) x 45 : 2 = 2025(m2)   

Bình luận (0)
DW
21 tháng 5 2016 lúc 20:00

Đáy lớn gấp rưỡi đáy bé, suy ra đáy lớn bằng 3/2 đáy bé.

Coi đáy bé là 2 phần, đáy lớn là 3 phần. Hiệu là 18 m.

Hiệu số phần bằng nhau là :

      3 - 2 = 1 (phần)

Đáy bé mảnh đất là :

       18 : 1 x 2 = 36 (m)

Đáy lớn mảnh đất là :

       36 + 18 = 54 (m)

Chiều cao mảnh đất là :

        54 : 6 x 5 = 45 (m)

Diện tích mảnh đất là :

        (54 + 36) x 45 : 2 = 2025 (m2)

                 Đáp số : 2025 m2

Bình luận (0)
CT
21 tháng 5 2016 lúc 20:05

Đáy lớn gấp rưỡi đáy bé, suy ra đáy lớn bằng 3/2 đáy bé.

Coi đáy bé là 2 phần, đáy lớn là 3 phần. Hiệu là 18 m.

Hiệu số phần bằng nhau là :

      3 - 2 = 1 (phần)

Đáy bé mảnh đất là :

       18 : 1 x 2 = 36 (m)

Đáy lớn mảnh đất là :

       36 + 18 = 54 (m)

Chiều cao mảnh đất là :

        54 : 6 x 5 = 45 (m)

Diện tích mảnh đất là :

        (54 + 36) x 45 : 2 = 2025 (m2)

                 Đáp số : 2025 m2

Bình luận (0)
ZZ
21 tháng 5 2016 lúc 20:07

Gấp rưỡi=3/2

Coi đáy bé là 2 phần;đáy lớn là 3 phần và hiệu là 18

 Hiệu số phần bằng nhau là:

   3-1=2(phần)

Đáy bé là:

18:1x2=36(m)

Đáy lớn là:

36+18=54(m)

Chiều cao là:

54:6x5=45(m)

Diện tích mảnh đất là:

(54+36)x45:2=2025(m2)

       Đ/S:2025 m2

Bình luận (0)
WS
21 tháng 5 2016 lúc 20:11

đáy lớn gấp rưỡi đáy bé tức là đáy bé = 2/3 đáy lớn.

đáy bé mảnh đất là :

  18 : ( 3 - 2 ) x 2 = 36 ( m )

đáy lớn mảnh đất là :

  36 + 18 = 54 ( m )

chiều cao mảnh đất là :

  54 : 6/5 = 45 ( m )

diện tích mảnh đất là :

  ( 54 + 36 ) x 45 : 2 = 2025  ( m2 )

                                đáp số : 2025 m2

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NU
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết