Đáp án C
Áp dụng định luật phóng xạ:
Đáp án C
Áp dụng định luật phóng xạ:
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 5 chu kỳ bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N 0 5
B. N 0 25
C. N 0 32
D. N 0 50
Một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 10h. Sau 30h khối lượng chất phóng xạ còn trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần ban đầu?
A. 0,5
B. 0,25
C. 0,45
D. 0,125
Một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 10h. Sau 30h khối lượng chất phóng xạ còn trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần ban đầu?
A. 0,5
B. 0,25
C. 0,45
D. 0,125
Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?
A. 0,125
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,33
: Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Coban Co6027 chu kì bán rã T = 5,33 năm.
a) Sau 15 năm, lượng chất Coban còn lại bao nhiêu?
b) Biết sau khi phân rã phóng xạ Coban biến thành Ni6028. Tính khối lượng Ni tạo thành trong sau 15 năm
c) Sau bao lâu khối lượng Coban chỉ còn bằng 10g.
d) Sau bao lâu khối lượng Coban chỉ còn bằng 62,5g.
Có hai chất phóng xạ A và B. Lúc ban đầu t = 0 số hạt nhân nguyên tử của chất A gấp 4 lần số hạt nhân nguyên tử của chất B. Sau thời gian 2h số hạt nhân nguyên tử còn lại của hai chất bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ A là 0,2 h. Tìm chu kỳ bán rã của B?
A. 0,1 h.
B. 2,5 h.
C. 0,4 h.
D. 0,25 h.
Hạt nhân X Z 1 A 1 phóng xạ và biến thành hạt nhân phóng xạ và biến thành hạt nhân X Z 1 A 1 Y Z 2 A 2 bền. Coi khối lư của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng, tính theo đơn vị u. Biết ch phóng xạ X Z 1 A 1 có chu kì bán rã T. Ban đầu có một khối lượng chất X Z 1 A 1 sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là :
A. 4 A 1 / A 2 . B. 3 A 2 / A 1 . C. 4 A 2 / A 1 . D. 3 A 1 / A 2 .
Hạt nhân Z 1 A 1 X phóng xạ trở thành hạt nhân con Z 2 A 2 Y . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu m 0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
A. Δ m 2 − Δ m m 0 A 1 A 2
B. Δ m 2 − Δ m m 0 A 2 A 1
C. Δ m 4 − Δ m m 0 A 2 A 1
D. m 0 2 − m 0 Δ m A 2 A 1
Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4 , 2.10 13 hạt β − . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58 , 933 u ; 1 u = 1 , 66.10 − 27 k g . Chu kỳ bán rã của của chất phóng xạ này là
A. 1 , 68.10 8 s
B. 1 , 86 .10 8 s
C. 1 , 87 .10 8 s
D. 1 , 78.10 8 s