Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0 , 24 μ m ; λ 2 = 0 , 32 μ m ; λ 3 = 0 , 21 μ m . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả 3 bức xạ λ 1 , λ 2 và λ 3
B. Hai bức xạ λ 1 và λ 3
C. Chỉ có bức xạ λ 3
D. Hai bức xạ λ 2 và λ 3
Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2 , 65.10 − 19 J
B. 26 , 5.10 − 19 J
C. 2 , 65.10 − 32 J
D. 26 , 5.10 − 32 J
Một kim loại có công thoát electron là A=6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ 1 = 0 , 1875 μ m ; λ 2 = 0 , 1925 μ m ; λ 3 = 0 , 1685 μ m . Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. λ 1 ; λ 2 ; λ 3
B. λ 3
C. λ 2 ; λ 3
D. λ 1 ; λ 3
Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là
A. 0 , 633 . 10 - 19 J
B. 6 , 625 . 10 - 49 J
C. 6 , 625 . 10 - 19 J
D. 0 , 663 . 10 - 49 J
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 − 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 − 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV
B. 4,87 eV
C. 2,65 eV
D. 3,45 eV
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = 0 , 5 μ m . Công thoát electron của natri là
A. 3 , 975 . 10 - 19 J
B. 3 , 975 . 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = 0 , 50 μ m . Công thoát electron của natri là
A. 3,975. 10 - 19 J
B. 3,975. 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV