trong thí nghiệm giao thoa ánh sánh dùng khe y-âng, có khảng cách 2 khe a= 2mm, từ màn ảnh đến khe D=2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,54 μm, λ3 = 0,48 μm, trên bề rộng giao thoa L=40mm của màn ảnh (có vân trung tâm ở chính giữa ) sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ λ1?
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μ m và λ ' = 0,4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm
B. 0,25 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chỉếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 45 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ 0 = 0 , 50 μ m . Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0 , 40 μ m . Thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi
A. v ≈ 4 , 67.10 5 m / s
B. v ≥ 0
C. 0 ≤ v ≤ 4 , 67.10 5 m / s
D. v ≥ 4 , 67.10 5 m / s
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm
B. 600 nm
C. 500 nm
D. 650 nm
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0 , 60 μm , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 380 nm
D. 900 nm