TH

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 5 km 60 dam . Chiều dài hơn chiều rộng 800 m

a] Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu héc ta;bằng bao nhiêu mét

b]Biết rằng 1/3 diện tích khu rừng trồng cây mới , tính tỉ số diện tích trồng cây mới và diện tích phần còn lại

                                                                      Xin mọi người làm chi tiết ạ

                                                                                 I LOVE YOU

cẢM ơN mỌI nGƯỜI

CT
6 tháng 10 2016 lúc 20:33

a/ 5km 60dam= 56hm, 800m=8hm

diện tích khu rừng là 56x8=448hm2=448ha=4480000m2

b/diện tích trồng cây mới là 448:3=\(\frac{448}{3}\)

diện tích còn lại là 448-\(\frac{448}{3}\)=\(\frac{896}{3}\)

tỉ số diện tích trồng cây mới vs diện tích còn lại là \(\frac{448}{3}\):  \(\frac{896}{3}\)=\(\frac{1}{2}\)

Bình luận (0)
NH
6 tháng 10 2016 lúc 20:40

Làm chi tiết lâu lắm, mình gợi ý cho dễ làm nhé, ko nên ỷ vào người khác đâu

đổi chu vi, tìm nửa chu vi

vẽ sơ đồ, tính chiều rộng bằng cách           nửa chu vi - 800 : 2

lấy nửa chu vi - chiều rộng 

lấy dài x rộng

đổi ra héc ta 1 hec ta = 100 m

câu b tự động não nhé, muốn học giỏi thì suy nghĩ đi, bài nào quá khó thì kết bạn với mình thì mình giúp nhé (^_^)

Bình luận (0)
JL
6 tháng 10 2016 lúc 20:50

5km60dam=5060 m

Nữa chu vi khu rừng(tổng độ dài chủa chiều dài và chiều rộng)là:

5060:2=2530(m)

Chiều dài khu rừng là:(2530+880):2=1705(m)

Chiều rộng khu rừng là:1705-880=825(m)

Diện tích khu rừng là:2535x825=2091375(m2)

Diện tích khu đất trồng cây mới là:2091375x\(\frac{1}{3}\)=697125(m2)

Diện tích phần đất còn lại là:2091375-697125=1394250(m2)

Tỉ số diện tích trồng cây mới và diện tích phần đất còn lại:

697125:1394250= 0,5=50%

ĐS:a) 2091375

b)50%

Bình luận (1)
H24
21 tháng 7 2018 lúc 16:49

ai vào nhóm thích liên quân đi

Bình luận (0)
DH
15 tháng 10 2018 lúc 18:14

5 km 60dam =56hm , 800m=8 hm 

chiều dài là ; [ 56+8] /2 =32

chieu rong roi tu tinh

chuc may man

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết