Đáp án D
Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G
Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T
Đáp án D
Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G
Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T
Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:– X – U – U – X – G – A – G – X –Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên?
A. – X – T – T – X – G – A – G – X –
B.– G – A – A – G – X – T – X – G –
C. – G – A – A – G – X – U – X – G –
D.– X – A – X – A – G – X – T – G
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
A. A – X – T – X – G
B. A – X – U – X – G
C. T – G – A – G – X
D. U – G – A – G – X
Câu 51: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Hãy xác định trình tự đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
A. - A – X – G – U – U – A – G – B. - T – G – X – U – U – T – X –
C. - A – X – G – T – T – A – G – D. - T – G – X – A – A – T – A –
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
25. Biết trình tự các đơn phân của mạch khuôn như sau: …-G-T-T-A-X-A-A-G-X-A-…
Trình tự các đơn phân của ARN được tổng hợp từ mạch khuôn là:
a. …-X-A-A-T-G-T-T-X-G-T-… c. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-T-…
b. …-X-A-A-U-G-U-U-X-G-U-… d. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-U-…
26. Ở người, gen A qui định tóc xoăn là trội so với tóc thẳng, gen B qui định mắt đen là trội so với mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Mẹ có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn bố có kiểu gen phù hợp dưới đây để sinh ra con đều tóc xoăn, mắt đen?
a. AaBb b. AABB c. AABb d. aaBB
27. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST. c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.
b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n) d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng 28. Phép lai nào sau đây F1 có sự phân li kiểu hình là 1: 1?
a. P: AABB × aabb b. P: AaBb × aabb c. P: AaBB × aabb d. P: aaBB × AAbb
29. Ở lúa 2n = 24. Bộ NST thể tứ bội có số lượng NST là
a. 12 b. 25 c. 36 d. 48
30. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
a. P: AA × AA b. P: Aa × aa c. P: Aa × Aa d. P: aa × aa
31. Trong nguyên phân, thoi phân bào tan biến ở kì nào ?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
32. Đoạn ADN dài 1700Ao sẽ có bao nhiêu cặp nuclêôtit?
a. 500 cặp b. 1000 cặp c. 1500 cặp d. 340 cặp
33. Phát biểu nào sau đây về gen không đúng?
a. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Trên phân tử ADN có nhiều loại gen với chức năng khác nhau.
c. Gen cấu trúc mang thông tin qui định cấu trúc một loại protein.
d. Gen cấu trúc trực tiếp tham gia vào qua trình tổng hợp protein.
34. Quá trình nhân đôi ADN dựa trên những nguyên tắc nào?
a. Bổ sung b. Bán bảo toàn c. Bổ sung và bán bảo toàn d. Phân chia đều
35. Biết trình tự các đơn phân của ARN như sau: …-A-U-G-G-X-U-A-X-X-A-…
Mạch khuôn tổng hợp nên ARN đó có trình tự là:
a. …-U-A-X-X-G-A-U-G-G-U-… c. …-T-A-X-G-G-A-T-G-G-T-…
b. …-T-A-X-X-G-A-T-G-G-T-… d. …-T-A-X-G-X-A-T-G-G-T-…
36. Trong quá trình tổng hợp ARN đã diễn ra các sự kiện dưới đây:
(1)ARN rời khỏi gen đi ra tế bào chất để thực hiện tổng hợp protein.
(2)Các nuclêôtit của mạch mã gốc liên kết với các nuclêôtit tự do để hình thành mạch ARN.
(3)Gen được tháo xoắn và tách dần 2 mạch đơn.
Trật tự đúng của quá trình tổng hợp ARN là:
a. 1→2→3 b. 1→3→2 c. 3→2→1 d. 2→1→3
Mạch 2 của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau - T-T-X-X-A-X-G-T-X-T-A-G- - A-A-G-G-T-G-X-A-G-A-T-X- - U-U-X-X-U-X-U-G-U-X-U-A-G- b, hãy viết đoạn mạch đơn bổ xung với đoạn mạch trên viết trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch bổ xung
Câu 7: Một đoạn mạch của Gen có cấu trúc như sau:
-A-T-G-X-T-X-G-X-X-T-
Hãy viết trình tự nucleotit của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên? (biết rằng mạch 1 của gen làm mạch khuôn
Câu 7: Một đoạn mạch của Gen có cấu trúc như sau:
-A-T-G-X-T-X-G-X-X-T-
Hãy viết trình tự nucleotit của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên? (biết rằng mạch 1 của gen làm mạch khuôn
1.a Hoàn thành cấu trúc của đoạn ADN có thứ tự các nucleotit trên mạch 1:
a-x-g-t-x-t-g-x-t-g-a-x-t-a-x
1.b Viết 1 đoạn phân tử có mạch 1 đã tổng hợp nên phân tử mARN:
u-u-g-x-u-g-a-x-u-g-g-a-u-a-x
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1 : - A - T - G - X - T - X - X - A - X - G - A - G-
Mạch 2 : - T - A - X - G - A - G - G - T - G - X - T - X -
a, Xác định trình tự các nuclêotít của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên?
b, Sự tổng hợp ARN từ gen được thực hiện theo nguyên tắc nào?
c, Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và ARN?