Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 20 (V)
B. 10 (V)
C. 0,1 (kV)
D. 2 (V)
Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng
A. 5 V
B. 0,45 V
C. 4,5 V
D. 0,5 V
Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 10 V
B. 15 V
C. 5 V
D. 25 V
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4 V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.
Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng
A. 0,01V
B. 100V
C. 4V
D. 20V
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ 0 lên I trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A
B. 0,125 A
C. 8 A
D. 0,4 A
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra có độ lớn bằng
A. 10V
B. 100V
C. 20V
D. 200V