Chọn A
+ Với hai đại lượng vuông pha a và v, ta có phương trình độc lập:
+ Với hai thời điểm t1 và t2 ta có hệ:
=> ω = 20 rad/s và vmax = 100 cm/s.
+ Từ hình vẽ xác định được khoảng thời gian tương ứng là:
Chọn A
+ Với hai đại lượng vuông pha a và v, ta có phương trình độc lập:
+ Với hai thời điểm t1 và t2 ta có hệ:
=> ω = 20 rad/s và vmax = 100 cm/s.
+ Từ hình vẽ xác định được khoảng thời gian tương ứng là:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v 1 = 10 3 cm/s, a 1 = -1m/s2, v 2 = - 10 cm/s và a 2 = - 3 m/s2 . Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
A. 3 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 1 3 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t 1 , t 2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v 1 = 10 3 cm/s, a 1 = − 1 m/ s 2 , v 2 = − 10 cm/s và a 2 = − 3 m/ . Li độ x 2 ở thời điểm t 2 là:
A. 3 cm.
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 1 3 cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt - 5π/6) cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó Δt < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2t + φ) cm . Tại thời điểm t 1 vật có vận tốc là v 1 = 5 cm/s; tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,25π s thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s
B. 9,0 cm/s
C. 7,0 cm/s
D. 8,0 cm/s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T trên mặt phẳng ngang, gọi a 1 là gia tốc của vật tại thời điểm t 1 , F 2 là lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t 2 sao cho F 2 a 1 = - m . Δ t = t 2 – t 1 có thể là.
A. T
B. 0,5T
C. 0,25T
D. 0,75T
Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t 1 vật có gia tốc a 1 = 10 3 m / s 2 và vận tốc a 1 = 10 3 m / s 2 ; tại thời điểm t 2 vật có gia tốc a 2 = 8 6 m / s 2 và vận tốc v 2 = 0 , 2 m / s . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A.5N
B.4N
C.8N
D.10N
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và chu kì T. Gọi x 1 , v 1 và x 2 , v 2 lần lượt là li độ và vận tốc của vật tại hai thời điểm t 1 và t 2 sao cho Δt = t 2 – t 1 = 0,2 s là khoảng thời gian ngắn nhất để . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 2 cm/s
B. 30 cm/s
C. 10 cm/s
D. 5 cm/s
Một con lắc lò xo, gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa với phương trình li độ . Tại thời điểm t 1 vật có li độ 2 cm, thời điểm t 2 = t 1 + 0,25T vật có tốc độ 10π cm/s, đến thời điểm thì tốc độ của vật là cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,01 J
B. 0,24 J
C. 0,06 J
D. 0,02 J
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 π 3 c m / s với độ lớn gia tốc 22 , 5 m / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π 2 = 10 . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 c m .
B. 6 6 c m .
C. 6 2 c m .
D. 6 cm.