Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,12 s
B. 0,4 s
C. 0,8 s
D. 1,2 s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + ( A √ 3 ) / 2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T=0,2s , biên độ A=4cm . Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đ từ vị trí có li độ x=A đến vị trí có li độ x= -A/2
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = − A 2 đến vị trí có li độ x 2 = + A 3 2 theo chiều dương là:
A. 0,25 s.
B. 0,15 s
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α0 là
A. 0,375 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T= 0,2s,biên độ A= 4 cm. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x= A đến vị trí có li độ x= \(-\dfrac{A}{2}\)
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + A 3 2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và tần số góc 10 (rad/s). Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân bằng là
A. 0,036 s
B. 0,121 s
C. 2,049 s
D. 6,951 s
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6 s, khoảng thời gian ngắn để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = A 2 đến vị trí có li độ x 2 = + A 3 2 là:
A. 0,25 s
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.