NA

: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60 cm.

a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).

b) Tính thể tích bể cá đó.

c) Mức nước trong bể cao bằng

3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ

dày kính không đáng kể)

H24
15 tháng 3 2022 lúc 15:54

Đổi 1m = 10dm; 50cm = 5dm; 60cm = 6dm.

a) Diện tích xung quanh của bể kính là:

          (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)

Diện tích đáy của bể kính là:

          10 x 5 = 50 (dm2)

Diện tích kính dùng làm bể cá là:

          180 + 50 = 230 (dm2)

b) Thể tích bể cá là:

          10 x 5 x 6 = 300 (dm3)

 300dm3 = 300 lít

c) Số lít nước để mực nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể là:

          300 x  3/4 = 225 (lít)

                              Đáp số: a) 230 dm2;   

                                            b) 300 lít;   

                                           c) 225 lít

Bình luận (0)
NK
15 tháng 3 2022 lúc 16:05

Đổi : 1m = 100cm

Diện tích xung quanh bể kính là :

      (100+50)x2x60= 18.000(cm2  )

Diện tích 1 mặt đáy bể kính là:

       100x50=5.000(cm2)

Diện tích dùng làm bể cá là : 

        18.000+5.000= 23.000 ( cm2)

Thể tích bể cá đó là : 

        100x50x60= 300.000

Chiều cao của mực nước là : 

         60 : 4 x 3 = 45 ( cm) 

Thể tích nước trong bể là : 

         45x100x50= 225.000 ( cm3)

                  Đáp số ; a, 23.000 cm2

                                       b, 300.000 cm3

                                    c, 225.000 cm

HỌC TỐT !!!

Bình luận (0)
NA
15 tháng 3 2022 lúc 16:06

Đổi 1m = 100 cm

Diện tích xung quanh của bể kính là:

( 100 + 50 ) x 2 x 60 = 18000 (cm2)

Diện tích 1 mặt đáy của bể kính là:

100 x 50 = 5000 (cm2)

Diện tích kính dùng làm bể cá đó là:

18000 + 5000 = 23000 (cm2)

Thể tích bể cá đó là

100 x 50 x 60 = 300000 (cm3)

Chiều cao của mức nước là:

60 : 4 x 3 = 45 (cm)

Thể tích nước trong bể cá đó là: 

45 x 100 x 50 = 225000 (cm3)

Đáp số: a. 23000 cm2

b. 300000 cm3

c. 225000 cm3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HV
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết