Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn, chất lỏng, chất khí nên: v1 > v2 > v3
Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn, chất lỏng, chất khí nên: v1 > v2 > v3
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v2 >v1>v3
B. v1 >v2> v.3
C. v3 >v2> v.1
D. v2 >v3> v.2
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v2 >v1>v3
B. v1 >v2> v.3
C. v3 >v2> v.1
D. v2 >v3> v.2
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1 , v 2 , v 3 . Nhận định nào sau đây là đúng?
A v 2 > v 1 > v 3
B v 3 > v 2 > v 1
C v = λ T = λ f
D v 1 > v 2 > v 3
Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2 và v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v2>v3>v1.
C. v1>v2>v3.
D. v3>v2>v1.
Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2 và v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v2>v3>v1
C. v1>v2>v3.
D. v3>v2>v1.
Một âm có tần số xác định truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ lần lượt là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v 2 > v 3 > v 1
B. v 2 > v 1 > v 3
C. v 1 > v 2 > v 3
D. v 3 > v 2 > v 1
Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A. v 3 > v 2 > v 1
B. v 1 > v 3 > v 2 .
C. v 2 > v 1 > v 3 .
D. v 1 > v 2 > v 3 .
Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự: 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16 . Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số fi (i = 1 → 6) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = v/2fi (v là tốc độ truyền âm trong khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số
A. 392 Hz
B. 494 Hz
C. 257,5 Hz
D. 751,8 Hz
Một mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MB). Trên đoạn (AM) có hộp kín X, trên đoạn (MB) có hộp kín Y. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong ba phần tử (R, L, C). Mắc lần lượt vào hai đầu hộp X và hai đầu hộp Y các vôn kế lí tưởng V1, V2. Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy vôn kế V1 chỉ 60 V và cường độ dòng điện qua hộp X lúc đó là 2 (A) . Đặt vào hai đầu mạch (AB) một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì các vôn kế đều chỉ 60 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch lúc đó là 1 (A). Biết điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900. Khi nhận xét về các phần tử có trong hộp X, hộp Y và giá trị của chúng, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
B. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 3 W
C. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30Ω
D. Hộp X chứa R1 = 30 W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W