Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về tập tính
STT |
Các tập tính chính |
Tôm |
Tôm ở nhờ |
Nhện |
Ve sầu |
Kiến |
Ong mật |
1 |
Tự vệ, tấn công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự trữ thức ăn |
|
|
|
|||
3 |
Dệt lưới bẫy mồi |
|
|||||
4 |
Cộng sinh để tồn tại |
||||||
5 |
Sống thành xã hội |
|
|
||||
6 |
Chăn nuôi động vật khác |
|
|||||
7 |
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu |
|
|||||
8 |
Chăm sóc thế hệ sau |
|
|
|
Các tập tính của châu chấu: dự trữ thức ăn? cộng sinh? sống Thành xã hội? chăm sóc cho thế hệ sau? Cíu lẹ mn;) đang gấp lắm ạ
Sâu róm,dế mèn, muỗi, bọ xít, chuồn chuồn có tấn công,tự vệ, dự trữ thức ăn, cộng sinh, chăm sóc thế hệ sau không?
Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Viết về tập tính của sâu bọ khác nhau
1 Nơi sống
2 Di chuyển
3 Dinh dưỡng: Gồm : Thức ăn, bắt mồ,i tiêu hóa mồi ?
4 Sinh sản
5 Loài này có lợi hay có hại như thế nào?
Mọi người giúp mình với
các bạn có thể làm giúp mình được ko ạ mai mình thi r.:
Câu 1:Nêu đặc điểm quan trong nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
Câu 2:Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày.
Câu 3:Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu, ý nghĩa sinh học của từng đặc điểm. Đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 4:So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người và vượn.
Câu 5:Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng với noãn thai sinh.
Câu 6:Hãy so sánh hình thức sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. Cho vd sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 7:Hãy minh hoạ bằng những vd cụ thể về vai trò của lớp thú. Biện pháp bảo vệ các loài động vật hoang dã.
Câu 8:Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng.
Câu 9:Nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 10:Nêu ưu điểm và những hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho vd.
Trình bày môi trường sống,cách dinh dưỡng,nơi làm tổ,cách sinh sản,tự vệ tấn công và các đặc điểm khác của chuồn chuồn,bọ hung,dế mèn,chấy,rận,bọ ngựa
Trình bày môi trường sống,cách dinh dưỡng,nơi làm tổ,cách sinh sản,tự vệ tấn công và các đặc điểm khác của chuồn chuồn,bọ hung,dế mèn,chấy,rận,bọ ngựa
Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
STT |
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Có |
Không có |
Không có |
Có |
||||
1 |
Giáp xác(Tôm sông) |
|
2 |
|
5 đôi |
|
||||
2 |
Hình nhện(Nhện) |
|
|
2 |
|
4 đôi |
|
|||
3 |
Sâu bọ Châu chấu) |
|
3 |
|
3 đôi |
|