\(2M\left(OH\right)_n\rightarrow\left(t^o\right)M_2O_n+nH_2O\)
\(2MOH\rightarrow M_2O+H_2O\)
\(\Rightarrow n=1\)
\(2M\left(OH\right)_n\rightarrow\left(t^o\right)M_2O_n+nH_2O\)
\(2MOH\rightarrow M_2O+H_2O\)
\(\Rightarrow n=1\)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ \(C_6H_{14},\) \(C_2H_4\left(OH\right)_2,\) \(C_2H_5OH,\) \(CH_3COOH\) ( \(C_6H_{14},\) \(C_2H_4\left(OH\right)_2\) cùng số mol) cần vừa đủ 0,7625 mol \(O_2\) thu được 0,775 mol \(CO_2\). Mặt khác đem m gam hỗn hợp X tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M (chỉ xảy ra phản ứng của \(CH_3COOH\) với kiềm), cô cạn dung dịch sau phản ứng được a gam chất rắn khan. Tìm giá trị của a.
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ( không có xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH và \(Mg\left(OH\right)_2\) B. KOH và \(Na_2CO_3\)
C. \(Ba\left(OH\right)_2\) và \(Na_2SO_4\) D. \(Na_3PO_4\) và \(Ca\left(OH\right)_2\)
Bài 4: Phân biệt các dung dịch sau:
a) KCl, HCl, K\(_2\)SO\(_4\), H\(_2\)SO4
b) KNO\(_3\), Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH, Ca(OH)\(_2\)
Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
Người ta dùng 146g dd HCl 10% thì vừa đủ tác dụng với 11,6g hidroxit kim loại M hóa trị(II). Hãy xác định M(pt M(OH)2+HCl->MCl2+H2O)
Cho những chất sau : SO\(_3\) , HNO\(_{ }\)\(_3\) , CUCl\(_2\) , (NH\(_4\))\(_2\)SO\(_4\)
Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với :
a) dd NaOH
b) dd Ca(OH)\(_2\)
Cân Bằng Những PTHH sau:
a) FexOy + H2 → Fe + H2O
b) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
c) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
e) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
f) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
biết 4,48 lít khí \(CO_2\)(ĐKTC)tác dụng vừa hết với 200ml dd \(Ba\left(OH\right)_2\) sản phẩm là \(BaCO_3\) VÀ \(H_2O\)
a)viết pthh
b)tính nồng độ mol của dung dịch\(Ba\left(OH\right)_2\) ĐÃ DÙNG
c)tính khối lượng chất kết tủa thu đc
Giúp mình với ạ câu 1) cho 2,35g ( kali oxit) \(K_2O\) vào 400ml \(H_2O\) tính nồng độ dung dịch KOH thu được Caau2 Cho 1,11g Ca\(\left(OH\right)_2\) tác dụng hoàn toàn với 500ml HCl Tính nồng độ dung dịch CaCl2 thu đc Câu 3 cho m gam ( nhôm oxit) \(Al_2O_3\) Tác dụng hoàn toàn với 600ml dd \(H_2SO_4\) tạo thành dung dịch \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) 0.05M tính m
THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI HÓA SAU:
\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCl_3\)