Chọn D
Metylamin là chất có tính bazo ⇒ không tác dụng với NaOH
Chọn D
Metylamin là chất có tính bazo ⇒ không tác dụng với NaOH
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3.
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5-COO-C2H5.
D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3.
Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O và có mạch cacbon không phân nhánh) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O và có mạch cacbon không phân nhánh) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X
C. Axit (T) chứa 2 liên kết đôi C = C trong phân tử.
D. (Y) và (Z) là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
A. Benzylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X không phản ứng với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH/t0. Chất X là
A. metylfomat
B. axit axetic
C. metylaxetat
D. ancolphopylic
Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) (chứa 3 nguyên tố C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Chất hữu cơ (X) có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ (X)
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết π trong phân tử
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H2O.
(b) Sục khí F2 vào H2O.
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl.
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H2O.
(b) Sục khí F2 vào H2O.
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl.
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4.