Năm 2005, mật độ dân số trung bình của LB N ga là:
A. 8,4 người/ km2.
B. 9,5 người/ km2.
C. 10,6 người/km2.
D. 11,7 người/ km2.
8,4 người/ km2 (năm 2005) là mật độ dân số trung bình của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là:
A. 125 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 136 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 143 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 150 n g ư ờ i / k m 2 .
Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á là:
A. 124 người/ k m 2
B. 143 người/ k m 2
C. 168 người/ k m 2
D. 189 người/ k m 2
Mật độ dân số trung bình ở Ấn Độ (năm 2005) là:
A. 305 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 324 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 335 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 342 n g ư ờ i / k m 2 .
Mật độ dân số trung bình ở Ai Cập (năm 2005) là:
A. 68 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 71 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 74 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 84 n g ư ờ i / k m 2 .
Năm 2005, Hoa Kì có mật độ dân số trung bình là:
A. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 31 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 36 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 42 n g ư ờ i / k m 2 .
Mật độ dân số trung bình ở Đông Nam Á (năm 2005) là:
A. 129 người/ k m 2 .
B. 132 người/ k m 2 .
C. 137 người/ k m 2 .
D. 142 người/ k m 2 .
Sau khi thống nhất đất nước thì mật độ dân số trung bình của CHLB Đức (năm 2005) là:
A. 231 người/ k m 2 .
B. 223 người/ k m 2 .
C. 247 người/ k m 2 .
D. 265 người/ k m 2 .