Đáp án D
Dilapidated (a) Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...)
A. (a) lôi thôi, lếch thếch
B. (a) được cải tạo về đạo đức, được cải tạo về tinh thần
C. (a) Có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc
D. (a) Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)