LA

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.

Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.

A. Having found

B. of 

C. was sentenced

D. a number

DA
21 tháng 3 2019 lúc 7:09

Kiến thức: Chủ động bị động

Giải thích:

Sửa: Having found => Having been found

Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)

Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

Chọn A

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết