LA

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

When his alarm went off, he shut it off and slept for __________ 15 minutes. 

A. another 

B. others 

C. the others 

D. other 

DA
25 tháng 6 2018 lúc 1:53

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

Bình luận (0)