\(CTHH:CaSO_3\\ PTHH:CaO+SO_2\xrightarrow[]{}CaSO_3\)
\(CTHH:CaSO_3\\ PTHH:CaO+SO_2\xrightarrow[]{}CaSO_3\)
liệt kê các cách điều chế axit, bazơ mỗi cách viết 1 phương trình minh họa
Đốt cháy hoàn toàn 12g một hợp chất hữu cơ X thu được 35,2g CO2 và 21,6g H2O a) xác định CTPT của X biết Mx= 30g b) viết CTCT của X và cho biết X có thể có CTHH nào? viết PTHH minh hoạ
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
a. …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
b. NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
c. ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Bài 1: Lập CTHH của các chất sau:
Al và Cl (I), S(VI)và O, Fe(II)và O, Ca và PO4, Na và SO4, Mg và NO3, K và HPO4, N (V) và O.
Bài 2: Lập PTHH của các phản ứng sau kèm theo điều kiến phản ứng nếu có:
a. Natri hiđroxit + A xit sunfuric -> Natri sunfat + Nước
b. Lưu huỳnh đioxit + Khí oxi -> Lưu huỳnh tri oxit
c. Pirit sắt (FeS2 )+ Khí oxi -> Sắt (III)oxit + Lưu huỳnh đioxit
d. Điphôtpho pentaoxit + Nước -> Axit phôtphoric
e. Sắt (III)hiđroxit -> sắt (III) oxit + Nước
Cho 5,56g hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( hóa trị n). Chia A ra làm 2 phần bằng nhau.
P1: cho tác dụng với HCl thu được 1,568l khí H2
P2:cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 2,016l khí SO2
Viết các phương trình phản ứng và xác định tên kim loại M biết các khí đều đo ở đktc.
3. Viết PTHH của các phản ứng chứng minh Zn, Fe đều hoạt động hóa học mạnh hơn Cu và Ag; K mạnh hơn Mg.
4. Viết PTHH của phản ứng chứng minh SO2, P2O5 là acidic oxide; CaO, Fe2O3 là basic oxide.
Câu 4. Có hai nhóm chất:
- Nhóm A: CaO, CO2, CuO, SO2, Fe2O3.
- Nhóm B: HCl, NaOH, H2O.
Hãy cho biết chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào
trong nhóm B? Viết các PTHH xảy ra.
Câu 5. Viết các PTHH của các phản ứng: a. Từ CaO điều chế CaCl2 và Ca(NO3)2.
b. Từ SO2 điều chế NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 6. a. Một số oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm
khô) trong PTN. Hãy cho biết những oxit nào sau đây có thể
dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO, CaO, P2O5, Al2O3, Fe3O4?
Giải thích và viết PTHH để minh họa.
b. Cho các khí sau đây bị lẫn hơi nước (khí ẩm): N2, O2, CO2,
SO2, NH3. Biết NH3 có tính chất hóa học của bazơ tan. Khí nào
có thể hút ẩm bằng: - H2SO4 đặc; - CaO?
Câu 1: Kim loại: Li, K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Mn, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
-HS điền hóa trị
-HS viết PTHH với H2O, axit, phi kim, muối dưới dạng tổng quát và cụ thể
Câu 2: HS viết CTHH sau đó viết phản ứng minh họa:
Tên chất | Công thức hóa học | Oxi axit: AxOy | Oxit bazơ: MxOy |
Lưu huỳnh trioxit | |||
Điphotpho pentaoxit | |||
Natri oxit | |||
Sắt (III) oxit |
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O