LB Nga giáp với 14 nước, trong đó có bao nhiêu nước thuộc Liên Xô trước đây?
A. 6 nước.
B. 7 nước.
C. 8 nước.
D. 9 nước
Vị trí của LB Nga tiếp giáp với các nước và đại dương nào?
Tỉnh Ka-li-nin-grát của LB Nga nằm niệt lập ở phía Tây giáp với nước nào?
A. Lít-va và Phần Lan.
B. Ba Lan và Lít-va.
C. Bê-la-rút và U-crai-na.
D. Các ý trên sai.
LB Nga là đất nước trải dài trên bao nhiêu múi giờ?
A. 7
B. 11
C. 13
D. 9
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Lãnh thổ của nước nào sau đây tiếp giáp với 14 nước?
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng
A. 1457 tỉ USD.
B. 1548 tỉ USD.
C. 1639 ti USD.
D. 1720 tỉ USD.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng gấp
A. 6,2 lần.
B. 7,3 lần.
C. 8,4 lần.
D. 9,5 lần.