Cho phương trình: Al 2 O 3 +HCl--->AlCl 3 +H 2 O S a lập phương trình hóa học b Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng .a/Al + Cl2AlCl3b/ Fe3O4+ C Fe + CO2c/Fe(OH)3+ H2SO4Fe2(SO4)3+ H2O
Cứu gấp
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau a, Cr+O2-Cr2O3
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. F e + H C l → F e C l 2 + H 2
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng . a/ Al + Cl2 AlCl3 b/ Fe3O4 + C Fe + CO2 c/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Giúp mik đi
Lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử,phân tử của các chất trong phản ứng: a) Fe + Cl2 - - - > FeCl3
Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau: P₂O₅ + H₂O ---> H₃PO₄ . Tỉ lệ số phân tử P₂O₅ : số phân tử H₂O : số phân tử H₃PO₄ là *
1 : 3 : 2.
3 : 1 : 2.
3 : 2 : 1.
1 : 2 : 3.
Khí A nặng gấp 14 lần khí H₂. Khí A có thể là khí nào trong các khí sau? Biết H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; S = 32. *
CH₄.
C₂H₄.
SO₂.
NO.
Số mol của 10g CaCO₃ là bao nhiêu? Biết C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40. *
0,15 mol.
0,35 mol.
0,25 mol.
0,1 mol.
Tỉ khối của khí NO₂ so với khí không khí là bao nhiêu? Biết N = 14 ; O = 16 *
1,586.
32.
0,63.
46.
Hợp chất X có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là:C,H,O là 3:1:4.
a)cho biết tỉ lẹ số nguyên tử trong X
b)xác định công thức hoá học của X biết 8 gam X có15.1022 phân tử