lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm (OH). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố sắt trong CTHH vừa lập được
Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm (OH)
Giúp mình với nhan <3
a) tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3
b) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Sắt hóa trị III vào nhóm (SO4) hóa trị II
Bài 1 : a)Tính hóa trị của S Trong hơp chất SO 2 . Biết O(II).
b) Tính hóa trị của nhóm (OH) trong hợp chất Ca(OH) 2 . Biết Ca(II)
Bài 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) và O(II)
1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)
Tính hóa trị của: a) Fe trong FeCl2 và Fe(OH)3, biết Cl, nhóm OH hóa trị I b) P trong P2O5, PH3
Câu 21: Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức cho sau đây.
A. | FeO | B.FeCl2 | C.FeCl3 | D. Fe(OH)2 |
Xác định hóa trị của:
a) C trong CTHH: CH4 biết H(I)
b) P trong CTHH: P2O5 Biết O(II)
c) Mg trong CTHH: MgSO4 biết nhóm( SO4) (II)
d) Ba trong CTHH: Ba(OH)2 biết nhóm (OH)(I)
Câu 1:Biết nhóm hidroxit(OH)có hóa trị I. CTHH nào dưới đây đúng theo quy tắc hóa trị? A.MgOH. B.Na(OH)2. C.Al(OH)3. D.FeOH. Câu 2:Bari (Ba) có hóa trị II. Chọn CTHH không đúng: A.BaCO3. B.BaO. C.Ba(OH)2. D.BaCl. Câu 3:Sắt có hóa trị II trong CTHH nào sau đây? A.Fe2O3. B.Fe(NO3)3. C.FeSO4. D.Fe3O4. Câu 4 :Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại thường có hóa trị bao nhiêu?A.Hóa trị I. B.Hóa trị II. C.Hóa trị III. D.Tất cả đều đúng. Câu 5:Trong hợp chất amoniac NH3, hóa trịcủa Nlà A.II. B.III. C.IV. D.V. Câu 6:Cho các CTHH sau: CaO, H2O, HCO3, HNO3, AgCl3, ZnSO4. Số CTHH đúnglà A.4. B.3. C.2. D.5. Câu 7:CTHH của hợp chất tạo bởi crom (VI) và oxi là A.Cr2O6. B.Cr2O3. C.Cr3O. D.CrO3. Câu 8:Hợp chất của nguyên tốX là XO và hợp chất của nguyên tốY là Na2Y. CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y là A.XY. B.X2Y. C.X3Y. D.XY2.