ãnh thổ | lúa triệu tấn | mía |
đ n á | 157 | 129 |
c á | 427 | 547 |
vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu sản lượng 1 số cây trồng năm 2019:
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Mía (triệu tấn) |
Đông Nam Á | 157 | 129 |
Châu Á | 427 | 547 |
Vẽ biểu đồ sản lượng lúa,mía của khu vực Đông Nam Á so với Châu Á (2019)
Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2007
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) |
Đông Nam Á | 219,8 | 2486,1 |
Thế giới | 769,7 | 9212,2 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới?
b. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó?
Dựa vào bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao khu vực châu Á, Đông Nam Á lại có thể sản xuất được nhiều những nông sản trên?
Lãnh thổ |
Lúa (triệu tấn) |
Mía (triệu tấn) |
Cà phê (nghìn tấn) |
Lợn (triệu con) |
Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á |
157 |
129 |
1 400 |
57 |
15 |
Châu Á |
427 |
547 |
1 800 |
536 |
160 |
Thế giới |
599 |
1 278 |
7 300 |
908 |
165 |
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng mía của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến diện tích và sản lượng mía của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất mía của Trung Quốc qua các năm (tạ/ha) và rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng mía của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến diện tích và sản lượng mía của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất mía của Đông Nam Á qua các năm và rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu sau:
(Đơn vị: Triệu tấn)
Sản lượng khai thác dầu thô, than sạch của nước ta qua các năm
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô, than sạch của nước ta qua các năm.
cho bảng số liệu sau : sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở một số nước Châu Á năm 2014 ( triệu tấn ):
Nước | Trung Quốc | Việt Nam | Ấn Độ |
khai thác | 1430 | 175 | 892 |
tiêu dùng | 120 | 83 | 914 |
a . vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước Châu Á ?
b từ bảng số liệu à biểu đồ vừa vẽ , rút ra nhận xét
Hướng dẫn : a , vẽ biểu đồ hình cột nhóm ( liền ) trên hệ trục tọa độ : ( trục tung ( triệu tấn ) trục hoành thể hiện các quốc gia theo sản lượng khai thác và tiêu dùng ) có biểu đồ , chú thích
Dựa vào bảng 13.1 trang 44 Vẽ biểu đồ thể hiện dân số các nước và vùng lãnh thổ khu vực Đông Á năm 2002
Bảng số liệu:
Số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Nước, vùng lãnh thổ | 2002 | 2015 |
Trung Quốc | 1288,0 | 1376,0* |
Nhật Bản | 127,4 | 126,6 |
CHDCND Triều Tiên | 23,4 | 25,2 |
Hàn Quốc | 48,4 | 50,3 |
Đài Loan | 22,5 | - |
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Nhận xét tình hình số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015.