Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm x e x 2 = 0 ⇔ x = 0 ⇒ V = π ∫ 0 1 xe 2 x 2 d x = 1 4 π e 2 - 1 .
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm x e x 2 = 0 ⇔ x = 0 ⇒ V = π ∫ 0 1 xe 2 x 2 d x = 1 4 π e 2 - 1 .
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B. V = π 2 16
C. V = π 2 + π 16
D. V = π 2 4
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x = x . e x 2 , trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành
A. V = e 2 − 1
B. V = π e 2 − 1
C. V = 1 4 π e 2 − 1
D. V = 1 4 π e 2 − 1
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − e x + 4 x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = π ∫ 1 2 ( e x − 4 x ) d x .
B. V = π ∫ 1 2 ( 4 x − e x ) d x .
C. V = ∫ 1 2 ( e x − 4 x ) d x .
D. V = ∫ 1 2 ( 4 x − e x ) d x .
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. V = 3 π 2
B. V = 3 π
C. V = 3 2
D. V = 2 π 3
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x 2 + f x . f " x = 2018 x ∀ x ∈ R và f(0) = f’(0) = 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A. V = 8090 3 2
B. V = 4036π
C. V = 8090 3 π
D. V = 8090π/3
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x 2 + f x f ' ' x = 2018 x , ∀ x ∈ ℝ và f 0 = f ' 0 = 1 . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A. V = 8090 3 2 π
B. V = 4036 π
C. V = 8090 3 π
D. V = 8090 3 π
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 3 x - 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x
B. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
C. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
D. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e 2 + b c ; a ; b ; c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e a + b c ; a , b , c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24