KHU VỰC TÂY NAM Á
1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN
1. NHẬN BIẾT
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng)
Câu 1: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Hồi giáo.
D. Do thái giáo.
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 7 triệu km².
B. 6 triệu km².
C. 9 triệu km².
D. 8 triệu km².
Câu 3: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Au.
C. Châu Úc.
D. Châu Phi.
Câu 4: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở
A. tây nam châu Á.
B. giáp Đông Á và Tây Á
C. liền kề đất liền châu Phi.
D. giáp Thái Bình Dương.
Câu 5: Kênh Xuy-ê nổi liên
A. Địa Trung Hải với Thái Bình Dương.
B. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.
D. Địa Trung Hải với biển Đông.
C. Biển Đen với Ấn Độ Dương.
Câu 6: Loại hình giao thông phát triển nhất khu vực Tây Nam Á là
A. đường sắt.
B. đường ô tô.
C. đường hàng không.
D. đường thủy.
Câu 7: Tây Nam Á giáp châu Phi qua
A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ.
B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
C. Địa Trung Hải và Biển Đen.
D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê.
Câu 8: Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A. vùng vịnh Péc-xích.
B. ven Địa Trung Hải.
C. hai bên bờ Biển Đỏ.
D. tại các hoang mạc.
Câu 9: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là
A. núi, sơn nguyên và đồng bằng.
B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy.
D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng.
Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và mang về nguồn thu cao ở Tây Nam Á
A. quặng sắt và crôm.
B. dầu mỏ và khí đốt.
C. atimoan và đồng.
D. apatit và than đá.
Câu 11: Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là
A. dệt, may.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. thực phẩm.
D. sản xuất điện.
Câu 12: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triên
A. trồng cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí.
D. trồng cây công nghiệp.
Câu 13: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là
A. sơn nguyên Iran.
B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Lưỡng Hà.
D. vịnh Pec-xich.
Câu 14: Tây Nam Á là nơi ra đời của
A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái.
C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái.
D. Phật giáo, Ân Độ giáo, Do Thái.
Câu 15: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. Cô-oét.
B. A-rập Xê-út.
C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
D. I-rắc.
Câu 16: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là
A. dầu khí.
B. trông trọt.
C. chăn nuôi.
D. thủy sản.
Câu 17: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. Cô-oét.
B. I-rắc.
C. A-rập Xê-út.
D. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
Câu 18: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất
A. nóng ẩm.
B. nóng khô.
C. lạnh khô.
D. lạnh ẩm.
Câu 19: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa.
B. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.
C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới.
Câu 20: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm.
B. hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đồng cỏ và các xavan cây bụi.
D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên.
Câu 21: Vùng phía Nam khu vực Tây Nam Á có khí hậu.
A. ôn đới.
B. nhiệt đới.
C. ôn đới lục địa.
D. cận nhiệt Địa Trung Hải.
Câu 22: Vùng phía Bắc khu vực Tây Nam Á có khí hậu.
A. ôn đới.
B. nhiệt đới.
C. cận xích đạo.
D. cận nhiệt.
Câu 23: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?
A. Cô-oét.
B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ba-ranh.
D. A-rập Xê-út.
Câu 24: Các hoang mạc nào sau đây nằm ở Tây Nam Á?
B. Na-mip, Kha-li, Nê-phút.
A. Xa-ha-ra, Xi-ri, Nê-phút.
D. Ca-la-ha-ri, Na-mip, Nê-phút.
C. Kha-li, Xi-ri, Nê-phút.
Tây Nam Á là
Câu 25: Hình thức chăn nuôi phổ biến khu vực
B. chăn thả.
A. chăn nuôi công nghiệp.
C. chăn nuôi sinh thái.
D. chuồng trại.
Câu 26: Khu vực Tây Nam Á có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục
A. Châu Á – châu Âu – châu Phi.
B. Châu Âu – châu Phi – châu Mỹ.
C. Châu Phi – châu Á – châu Mỹ.
D. Châu Á – châu Âu – châu Đại Dương.
Câu 27: Quốc gia đã khắc phục khó khăn về tự nhiên, ứng dụng công nghệ trong phát triển nông nghiệp và đạt kết quả nổi bật nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Cô-oét.
C. I-ran.
B. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
D. I-xra-en.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Tây Nam Á là khu vực có
A. tỉ lệ dân thành thị cao.
B. mật độ dân số rất cao.
D. quy mô dân số già rất lớn.
C. rất ít lao động nước ngoài.
Câu 2: Tây Nam Á là khu vực có
A. tốc độ tăng dân số rất nhỏ.
B. gia tăng tự nhiên rất cao.
C. dân số trẻ, lao động đồi dào.
D. tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á là
A. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
B. có khí hậu khô nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc.
C. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng trọt.
D. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên.
Câu 4: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ
A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương.
D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi.
B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng
D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế..
C. Là nơi có sự tranh chấp ảnh hưởng.
Câu 6: Khí hậu khô hạn ở Tây Nam Á đã tạo nên
A. địa hình có nhiều núi cao và cao nguyên.
B. cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đồng bằng châu thổ sông Lưỡng Hà rộng.
D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mạc.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân số cao.
B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân số đồng đều.
D. Mật độ dân số rất cao.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên Tây Nam Á?
B. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ sông.
A. Khu vực nhiều núi và cao nguyên.
D. Có nhiều cảnh quan bán hoang mạc
C. Khí hậu mang tính lục địa sâu sắc.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á?
A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên.
B. tình trạng thiểu nguồn nước trong năm.
C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng.
D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn.
Câu 10: Dân cư Tây Nam Á
B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
A. có mật độ khá thấp.
D. quy mô dân số đồng đều.
C. phân bố đồng đều.
Câu 11: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á?
A. Do Thái giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo
Câu 12: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Có vị trí địa lí - chính trị quan trọng.
B. Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên giàu có.
C. Cảnh quan chủ yếu hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Có kênh đào Pa-na-ma thuận lợi cho giao lưu kinh tế
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời của nền văn minh Lưỡng Hà.
B. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều.
C. Người theo đạo Hồi chiếm phần lớn dân số.
D. Là nơi thống nhất các giáo phái và ổn định.
Câu 14: Hoạt động ngoại thương nổi bật nhất khu vực Tây Nam Á là
A. xuất khẩu các loại nông sản nhiệt đới.
B. nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.
C. nhập khẩu các sản phẩm dầu thô và khí tự nhiên.
D. xuất khẩu các sản phẩm từ dầu thô và khí tự nhiên.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về nông nghiệp Tây Nam Á?
A. Một số nước đã có nền nông nghiệp khá phát triển.
B. Để phát triển nông nghiệp cần đầu tư tưới tiêu nước.
C. Tất cả các nước không cần phải nhập khẩu nông sản.
D. Cây công nghiệp chính là bông, thuốc lá, cà phê, ô-liu.
Câu 16: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 17. Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là
A. sữa bò, dê.
B. thịt cừu, dê.
C. thịt gia cầm.
D. lông cừu, dê.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tình hình xã hội khu vực Tây Nam Á
B. Có phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
A. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
D. Chênh lệch mức sống không cao.
C. Có các nền văn minh cổ đại rực rỡ.
Câu 19. Khu vực nào sau đây của Tây Nam Á có điều kiện thuận lợi để
phát triển nông nghiệp?
A. Đồng bằng ven biển phía tây.
B. Khu vực phía bắc.
C. Đồng bằng Lưỡng Hà.
D. Phía tây và nam bán đào A-ráp.
Câu 20. Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực Tây Nam Á là
A. lúa gạo, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường.
B. ngô, lúa mạch, bông, thuốc lá, cà phê, mía.
C. lúa gạo, lúa mì, bông, thuốc lá, cà phê, ô-liu.
D. lúa mì, lúa mạch, bông, đậu tương, củ cải đường.
giúp mình với