( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại giúp phát âm trong mỗi câu hỏi sau
Question 1: A. wonders B. islands C. deserts
Question 2: A. mother B. open C. compass
Khoanh tròn chữ cái ( A , B C hoặc D ) của từ có phát âm khác với từ còn lại ở phần in đậm :
1. A . hat B. cat C. small D. have
2. A. cloudy B. house C. about D. four
3. A. windy B. rice C. nice D. five
4. A. this B. there C. thank D. that
5. A. like B. think C. drink D. thing
Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần in đậm cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.
1. This car is gooder than that car.
A. This B. is C. that D. gooder
2. We shouldn’t bring food. Let’s to buy it at the campsite.
A. shouldn’t B. bring C. to buy D. it
Câu 11: A. city B. cinema C. cathedral
(chọn câu A,B,C hay D mà có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)(1point)
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower | B. cow | C. show | D. town |
2. A. stamp | B. castle | C. station | D. stop |
3. A. stops | B. bags | C. cleans | D. has |
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protect
Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm. *
3 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa giống với phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa là OPPOSITE cho phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
MỘT