Câu 9: Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha. B. 1,3 triệu ha. C. 1,4 triệu ha. D. 1,5 triệu ha.
Câu 10: Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh. B. đá vôi, than bùn. C. bôxit, dầu khí. D. oxit titan, cát trắng.
Mỏ có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Á, hàm lượng cao, dùng làm nguyên liệu cho ngành sản xuất phân bón là
A. phốt phát Lạng Sơn. | C. apatít Lào Cai. |
B. đất hiếm Lai Châu. | D. sét cao lanh Quảng Ninh. |
Câu 8: (Nhận biết)
Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh.
B. bôxit, dầu khí.
C. đá vôi, than bùn.
D. oxit titan, cát trắng
Câu 8: (Nhận biết)
Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh.
B. bôxit, dầu khí.
C. đá vôi, than bùn.
D. oxit titan, cát trắng
Câu 1. Khó khăn về tự nhiên mà Đông Nam Bộ gặp phải là:
A. diện tích đất phèn, mặn lớn. B. hiện tượng cát bay, cát lấn.
C. thường chịu ảnh hưởng của bão. D. trên đất liền ít khoáng sản.
Câu 2. Di tích lịch sử văn hóa nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bến cảng Nhà Rồng B. Địa đạo Củ Chi C. Nhà tù Côn Đảo D. Di tích Mỹ Sơn
Câu 3. Hiện nay, khu vực kinh tế tăng trưởng nhanh, chiếm tỷ lệ lớn nhất trong GDP của vùng Đông Nam Bộ là:
A. công nghiệp- xây dựng B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. ngư nghiệp
Câu 8. Đông Nam bộ là vùng phát triển rất năng động, đó là kết quả của
A. khai thác thế mạnh vị trí địa lí. B. khai thác thế mạnh về dân cư, xã hội.
C. khai thác điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên trên đất liền và trên biển.
D. khai thác tổng hợp thế mạnh về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên trên đất liền và trên biển cũng như dân cư xã hội.
Câu 9. Thế mạnh kinh tế biển của vùng Đông Nam Bộ là:
A. khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản, giao thông, du lịch biển và dịch vụ khác.
B. khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
C. đánh bắt hải sản. D. giao thông, du lịch biển
Câu 1: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
Câu 2: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 3: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 4: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh:
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 5: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
Câu 6: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
Câu7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là:
A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
dựa vào atlat địa lí vùng đông nam bộ em hãy nêu đặc điểm tự nhiên vùng đông nam bộ theo các nội dung sau: địa hình ,khí hậu, đất đai ,sông ngòi , khoáng sản ,sinh vật
GIÚP MÌNH VỚI
Tự nhiên khoáng sản quan trọng của đông nam bộ?