Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là
A. Bão lụt
B. Động đất
C. Hạn hán
D. Sâu bệnh
Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Nguồn hàng cho xuất khẩu
D. Nguyên liệu cho công nghiệp
Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Bắc.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ảnh hưởng của các hạn chế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
1. Số dân đông trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển, việc làm, nhất là ở khu vực thành thị đã trở thành vấn đề nan giải.
2. Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... gây tác hại nhiều mặt đến sản xuất (đặc biệt là sản xuất nông nghiệp) và đời sống.
3. Một số tài nguyên (như đất, nước trên mặt...) bị xuống cấp do khai thác quá mức gây khó khăn cho việc nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
4. Vùng thiếu nguyên liệu. Phần lớn nguyên liệu phải đưa từ vùng khác đến, nên chi phí lớn, giá thành sản phẩm cao...
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ảnh hưởng của các hạn chế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
1) Số dân đông trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển, việc làm, nhất là ở khu vực thành thị đã trở thành vấn đề nan giải.
2) Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,... gây tác hại nhiều mặt đến sản xuất (đặc biệt là sản xuất nông nghiệp) và đời sống.
3) Một số tài nguyên (như đất, nước trên mặt,...) bị xuống cấp do khai thác quá mức gây khó khăn cho việc nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
4) Vùng thiếu nguyên liệu. Phần lớn nguyên liệu phải đưa từ vùng khác đến, nên chi phí lớn, giá thành sản phẩm cao,...
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ngọt trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. do nước thải công nghiệp và đô thị.
B. do chất thải của hoạt động du lịch.
C. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.
D. hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp.
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ngọt trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. do nước thải công nghiệp và đô thị
B. do chất thải của hoạt động du lịch
C. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư
D. hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp