Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U M N = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ờ N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.
Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Trong các hình a và b, hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là I a . Cường độ dòng điện ở hình b là I b có giá trị bằng:
A. I b = I a
B. I b = 2 I a
C. I b = 4 I a
D. I b = 16 I a
Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2 , 5 . 10 4 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng 0. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 kg, có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong , các điện trở R 1 = 10 Ω , R 2 = 5 Ω , R 3 = 8 Ω
a) Tính tổng trở R N của mạch ngoài
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1
d) Tính hiệu suất H của nguồn điện
e) Tính nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài trong thời gian 10 phút
Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 450 V. Tính điện thế tại B. Biết proton có khối lượng và có điện tích
A.872 V.
B. 826 V.
C. 812 V.
D. 776 V.
Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25 . 10 4 m / s . Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Tính điện thế tại B. Biết proton có khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 kg và có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C
A. 872 V
B. 826 V
C. 812 V
D. 818 V
Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25 . 20 4 m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 450 V. Tính điện thế tại B. Biết proton có khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 k g và có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C.
A. 872 V.
B. 826 V.
C. 812 V.
D. 776 V.
Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 15 . 10 4 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng 1 , 6 . 10 - 27 kg và có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C
A. 872V
B. 826V
C. 812V
D. 817V
Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5. 10 4 m/s. Khi bay đến B vận tốc của protion bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Tính điện thế tại B. Biết proton có khối lượng 1,67. 10 - 27 kg và có điện tích 1,6. 10 - 19 C