Chọn B
CH 3 COOH ⇌ CH 3 COO - + H +
Thêm HCl (tức thêm H + ) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (chiều làm giảm nồng độ ion CH 3 COO - ).
Chọn B
CH 3 COOH ⇌ CH 3 COO - + H +
Thêm HCl (tức thêm H + ) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (chiều làm giảm nồng độ ion CH 3 COO - ).
Hòa tan một ít tinh thể CH 3 COOK vào dung dịch CH 3 COOH thì nồng độ H + trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
HCOOH là một axit yếu. Độ điện li của axit này sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch HCOOH vài giọt dung dịch HCl (coi V không thay đổi )?
A. tăng
B. giảm
C. không biến đổi
D. không xác định được
Cho 19.2 g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3, 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A a. Cu có tan hết không? Tính thể tích NO bay ra ở đktc. b. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch A thu được sau phản ứng, c. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2 M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong dung dịch A.
Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn A. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là
A. 0,5M.
B. 0,05M.
C. 0,7M.
D. 0,28M.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại 24,2%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ dung dịch HCl bằng 21,10%. Nồng độ % của dung dịch CaCl2 và MgCl2 lần lượt là:
A. 11,35% và 3,54%
B. 11,35% và 4,54%
C. 10,35% và 3,04%
D. 10,35% và 3,54%
Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. tăng 3,04 gam
B. giảm 3,04 gam
C. tăng 7,04 gam
D. giảm 7,04 gam
Điện phân 1 lít dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol HCl với điện cực trơ, màn ngăn xốp và dùng điện không đổi, trong thời gian t giây thu được dung dịch pH = 1. Nếu điện phân thêm t giây nữa thì thu được dung dịch có pH = 2. Dung dịch thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Giả sử thể tích dung dịch giảm không đáng kể và khí sinh ra thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,005.
B. 0,045.
C. 0,015.
D. 0,095.
Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64