NY

Khi cho lai 2 giống lúa thân cao và lúa thân thấp với nhau , F1 thu được thân cao. Xác định kiểu gen kiểu hình ở F2. Làm thế nào để xác định được lúa thân cao thuần chủng hay không thuần chủng. Viết sơ đồ lai kiểm chứng

H24
8 tháng 6 2022 lúc 20:44

*Ta có: F1 đồng tính 

=> P thuần chủng

=> tính trạng thân cao xuất hiện ở F1 là tính trạng trội so với tính trạng thân thấp

Quy ước A: thân cao  a: thân thấp

Sơ đồ lai:

Pt/c: Thân cao   x  thân thấp

           AA                     aa

GP:       A            ;           a

F1: - Kiểu gen Aa

- Kiểu hình :  100% thân cao

Fx F1 :     Aa     x     Aa

\(G_{F_1}:\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)  ;  \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F2- Tỉ lệ kiểu gen \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình 75% thân cao: 25% thân thấp

* Để xác định lúa thân cao thuần chủng hay không thuần chủng, ta thực hiện 1 trong 2 cách

C1: Sử dụng phép lai phân tích nghĩa là cho cây lúa đó lai với cây mang tính trạng lặn có kiểu gen aa (thân thấp)

- Nếu kết quả đời con là đồng tính thì lúa thân cao cần xác định là thuần chủng

P:  Thân cao  x  Thân thấp 

          AA                  aa

G:      A            ;          a

F1 : Aa(100% thân cao)

- Nếu kết quả đời con là phân tính thì lúa thân cao cần xác định là không thuần chủng

P: Thân cao   x Thân thấp

        Aa                  aa

G: \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)   ;        a

F1\(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\) (50% thân cao : 50% thân thấp)

C2: Cho cây lúa cần xác định kiểu gen tự thụ phấn

- Nếu kết quả đời con là đồng tính thì cây lúa thân cao thuần chủng

P : Thân cao   x    Thân cao

            AA               AA

G:         A          ;         A

F1:  AA(100% thân cao)

- Nếu kết quả đời con là phân tính thì cây lúa thân cao không thuần chủng

P:     Thân cao   x Thân cao

           Aa                    Aa

G: \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a;\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F1\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)( 75% thân cao : 25% thân thấp)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
RO
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
9L
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết