A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3
|
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?
A. 4 | B. -4 | C. 2 | D. - 2 |
Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
A. 16 | B. - 16 | C. 4 | D. - 4 |
Câu 9: Kết quả nào sau đây sai:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10: Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:
A. ( 2; 1) | B. ( -1; 2) |
C. ( 1; 2) D. (-2; - 1)
Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:
A. B. C. D.
Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2; -3 ta có đẳng thức sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:
A. 10;25;45 B. 30;15;35 C. 15;30;35 D. 10;30;40
Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 15 : Khi y = x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
A.2 B. -2 C. D.
Câu 16 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):
A.25 quai B.12 quai C.15 quai D.21 quai
Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 19 : Cho và khi y = 6 thì x = ?
A. - 9 B. 9 C. - 4 D.4
Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:
A. 9 cm B. 32 cm C. 36cm D. 18cm
Câu 21: ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo ACB bằng:
A. 250 | B. 900 | C. 750 | D. 350 |
Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:
A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau. B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC. D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.
|
Câu 23: “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.
A. trùng nhau B. vuông góc C. cắt nhau D. song song
Câu 24: Cho hình vẽ sau:
Giá trị góc x là:
A. 1200 B. 1100 C. 600 D. 450
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.
B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.
Câu 26: Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?
A. ADB = CDB B. AD = CD
C. A = C D.
Câu 27: Cho có và . Số đo lần lượt là:
A. B. C. D. Câu 28: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. Hai tam giác không bằng nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng:?
A. Nếu , thì .
B. Nếu a // b , b c thì a // c.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.
D. Nếu a // b, c// a thì a // b //c.
Câu 30: Cho biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:
A. 23 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm
Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?
A. B. C. D.
Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là:
A. B. C. D.
Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của
A. 500 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :
A. đồng vị B. kề bù
C. so le trong D. trong cùng phía
Câu 35 : Nếu a // b, c⊥b thì :
A. a // c B. a ⊥c C. a không cắt c D. a trùng c
Câu 36 : Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?
A. Có cặp góc so le trong bù nhau.
B. Có cặp góc đồng vị phụ nhau.
C. Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. aMN. B. aMN tại trung điểm của MN.
C. a // MN. D. a cắt MN tại trung điểm của MN.
Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?
A. Không vẽ được . B. Hai đường thẳng.
C. Vô số đường thẳng. D. Chỉ một đường thẳng duy nhất .
Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?
A. 1200 B. 600
C. 900 D. 500
Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:
A. 600 B. 900
C. 300 D. 700
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ ; g/ 15. ; h/.
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ ; b/ x+ c/ d/ e/
g/ ; h/ ; i/ k/
Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :
a/ và x+y = 40; b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/ và 2x+5y =12 ; d/ và xy = 48; e/ x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124 g/ và ; k/ và x –y = -10 ;
h/ và y– x+z = 10.
Bài 4 : So sánh : a/ và 336 ; b/ 1020 và 9010 ; c/ 2332 và 3223
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :
A = ; B= 5,5 - .
Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?
Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?
Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).
Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).
Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)
b/ Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)
Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ; B(3 ;) ; C(0 ;-3) ; D(3 ; 0)
Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ; b/ y = - x ; c/ y = .
Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x
2. HÌNH HỌC
Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a/ C/m:; b/ Tính biết = 500 ; c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC
e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ; g/ MN// BC.
Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI; b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN
c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD .
a/ Chứng minh : ; b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED
c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy. d/ Chứng minh : OECD.
Bài 18 :Cho có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m: a/ BD = CE ; b/ ; c/ AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600; BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH BC tại H.
a/ Cm : ABM = HBM b/ MH là đường trung trực của BC.
c/ Kẻ CK BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK. d/ Cm: AK // BC .
Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là:
A. 23, 72.
B. 2, 37.
C. 23, 73.
D. 23, 736.
câu 43 : kết quả phép tính |3| -| -2| là : a .5 b . -5 c . -1 d .1
11: kết quả của phép tính (\(\dfrac{2}{-7}\)).\(\dfrac{14}{5}\) là:
A) một số nguyên âm B) một số nguyên dương C) một phân số nhỏ hơn 0 D) một phân số lớn hơn 0
Câu 1. Cho x =
a
b
; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0
C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
Câu 2. Kết quả của phép tính:
3 2
20 15
A.
1
60
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
Câu 3. Kết quả của phép tính:
5 2 5 9
13 11 13 11
A.
38
143
B.
7
11
C. -1 D.
7
11
Câu 4. Giá trị x thỏa mãn: x +
3 5
16 24
A x =
19
48
B. x =
1
48
C. x =
1
48
D. x =
19
48
Câu 5. Giá trị của biểu thức
2 1 4 10 5 1
7
3 4 3 4 4 3
bằng :
A.
1
1
3
B.
1
6
3
C.
1
8
3
D.
1
10
3
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
5
Câu 6. Kết quả phép tính:
3 1 12
.
4 4 20
là :
A.
12
20
B.
3
5
C.
3
5
D.
9
84
Câu 7. Giá trị x thỏa mãn: | x | =
3
5
A. x =
3
5
B. x =
3
5
C. x =
3
5
hoặc x = -
3
5
D. x = 0 hoặc x =
3
5
Câu 8.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8
C. 0 D. - 2,2
Câu 9. Giá trị a thỏa mãn: a :
2 3
1 1
3 3
A.
1
3
B.
5
1
3
C.
6
1
3
D.
1
18
Câu 10. Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 6
C. 26 D. 8
Câu 11. Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =
A. 1000 B. 100
C. 10 D. 1
Câu 12. Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88 B. 98
C. 68 D. Một đáp số khác
Câu 13. Cho 20n : 5n = 4 thì :
A. n = 0 B. n = 1
C. n = 2 D. n = 3
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
6
Câu 14. Cho
11 15 22
a b c
; a + b - c = - 8 thì :
A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
Câu 15. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86
C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84
Câu 16. 196 bằng :
A. 98 B. -98
C. ± 14 D . 14
Câu 17. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
A. 121 B. 0, 121212....
C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 18. Chọn câu đúng:
A. x Z thì x R B. x R thì x I
C. x I thì x Q D. x Q thì x I
Câu 19. R ∩ I =
A. R B. I
C. D. Q
Câu 20. Kết quả phép tính:
5 4 5 9
37 13 37 13
A. 1 B. -1
C. 0 D. 2
Câu 21. Cho
2
2 1
3 3
x
thì :
A. x =
1
6
B. x =
2
27
C. x =
1
6
D. x =
2
27
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
7
Câu 22. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 23. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai
A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )
B. y =
m
x
( m là hằng số, m ≠ 0 )
C. 4y = 5x
D.
3
1
xy
Câu 24. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng:
A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 25. Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x
A.
x -2 -1 -2 3
y 4 1 -4 9
B.
x -1 1 2 3
y 7 7 7 7
C.
x -2 -1 -2 5
y -6 -3 6 15
D.
x 6 -3 6 10
y -6 -10 5 3
Câu 26. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là:
A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
8
Câu 27. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng
y theo hệ số là:
A. a B. -a C.
1
a
D.
1
a
Câu 28: Lớp 7A, 7B, 7C có số HS tỉ lệ với 3:4:5. Tổng số HS cả 3 lớp là 120. Số HS lớp 7B?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 29: Cho x và y tỉ lệ nghịch và khi x 2 thì y 15 . Biểu diễn của y theo x là:
A.
30
y
x
B.
30
y
x
C.
1
30
y x D.
1
30
y x
Câu 30: Cho x và y tỉ lệ thuận. Điền vào ô trống sau:
x 2 6
y 5
A.5 B. 15 C. 10 D. 6
Câu 31: Viết a :b : c 3:5:7 có nghĩa là:
A.
5 3 7
a b c
B.
5 7 3
a b c
C.
3 7 5
a b c
D. a,b,c tỉ lệ 3,5,7
Câu 32: Cho hàm số y 5x 20 , Nếu y 0 thì x ?
A.4 B. 4 C. 0 D. Đ.số khác
Câu 33: Đồ thị hàm số y 2x KHÔNG đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.(0;0) B. (1;2) C. (1;2) D. (2;1)
Câu 34: Tìm a,b,c biết
2 3 5
a b c
và a b c 10
A. a 2,b 5,c 3 B. a 2,b 3,c 5 C. a 2,b 3,c 5 D. a 2,b 5,c 3
Câu 35: Giá trị của hàm số y 2017x 2018 tại x 1 là:
A.1 B. 1 C. 2016 D. 2019
Câu 36: Đồ thị hàm số y ax(a 0) là:
A.Đường thẳng B. Đường tròn C. Đoạn thẳng D. Một tia
Câu 37: Cho y = 3x, khi x tăng 2 lần thì y
A.giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. không tăng cũng không giảm D. tăng 6 lần
Câu 38: Nếu 1 1 2 2 x y x y Thì:
A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y cùng tăng D. x và y không đổi
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
9
Câu 39: Đồ thị hàm số y ax(a 0) luôn đi qua điểm nào:
A.(1;0) B. (0;1) C. (0;0) D. (1;1)
Câu 40: Cho x và y tỉ lệ thuận. Khi x 5 thì y 20 . Hệ số tỉ lệ là:
A.4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 41: Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Khi x 6 thì y ?
A.
1
2
B. 2 C. 3 D.
1
3
Câu 42: Nếu 1 2
1 2
x x
y y
thì:
A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y không đổi D. x và y tùy ý
Câu 43: Đồ thị hàm số y 2x đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.(2;1) B. (2; 2) C. (2; 4) D. (4; 2)
Câu 44. Góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’ khi:
A.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
B.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và 𝑦̂𝑂𝑦′ = 180°
C.Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 45. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi:
A. 𝑥̂𝑂𝑦 0 90 B. xOy 0 80 C. xOy 0 180 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46. Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
B.Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
C.Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
D.Cả A, B,C đều đúng
Câu 47. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là:
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
10
Câu 48. Cho định lí : “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
vuông góc với đường thẳng kia” Giả thiết và kết luận của định lí này là:
A. GT: một đường thẳng vuông góc với đường thẳng kia. KL: nó vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song.
B. GT: nó vuông góc với đường thẳng kia. KL: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song
C. GT: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc
với đường thẳng kia. KL: Vuông góc.
D. GT: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. KL: nó vuông góc với
đường thẳng kia
Câu 49. Cho hình vẽ, biết: d MQ, d NP và 𝑀̂𝑄𝑃 0 110 . Số đo x của góc NPQ bằng:
A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 50. Cho tam giác ABC. Ta có:
A. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
= 1800
B. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
1800
C. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
< 1800
D. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
> 1800
Câu 51. Cho hai tam giác MNP và DEF: có MN = DE, MP = DF, NP = EF, 𝑀 ̂
= 𝐷 ̂
, 𝑁 ̂
= 𝐸 ̂
, 𝑃 ̂
= 𝐹 ̂
. Ta có:
A. ΔMNP = ΔDEF
B. ΔMPN = ΔEDF
C. ΔNPM = ΔDFE
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52. ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu.
A. AB = DE; 𝐵 ̂
= 𝐹 ̂
; BC = EF B. AB = EF; 𝐵 ̂
= 𝐹 ̂
; BC = DF
C. AB = DE; 𝐵 ̂
= 𝐸 ̂
; BC = EF D. AB = DF; 𝐵 ̂
= 𝐸 ̂
; BC = EF
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
11
Câu 53. Cho ΔMNP = ΔDEF. Suy ra:
A. 𝑀̂𝑃𝑁 = 𝐷̂𝐹𝐸 B. 𝑀̂𝑁𝑃 = 𝐷̂𝐹𝐸 C. 𝑁̂𝑀𝑃 = 𝐹̂𝐸𝐷 D. 𝑃̂𝑀𝑁 = 𝐸̂𝐹𝐷
Câu 54. Cho ABC vuông tại A, góc C bằng 45°. vậy góc B bằng:
A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200
Câu 55. Cho tam giác ABC, 𝐴 ̂
= 640, 𝐵 ̂
= 800. Tia phân giác 𝐵̂𝐶𝐴 cắt BC tại D.
Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc 𝐴̂𝐸𝐷 là bao nhiêu ?
A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o
Câu 56. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800
B. Hai góc nhọn bằng nhau
C. Hai góc nhọn phụ nhau
D. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 𝐴 ̂
= 50°; 𝐵 ̂
= 60° thì 𝐶 ̂
bằng
A. 700 B. 1100 C. 900 D. 500
Câu 58. Góc ngoài của tam giác luôn bằng với:
A. Mọi góc trong không kề với nó.
B. Góc trong kề với nó.
C. Tổng của hai góc trong không kề với nó.
D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 59. Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. MN = EF B. NP = DE. C. MP = DF D. MN = FD.
Câu 60. Cho ABC MNP . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Ai giải giúp mình một đống này với, nhiều quá em làm ko kịp
Câu 22: Kết quả của phép tính 80^83/16^83 là
A.5^83 B. 1/583 C. 16 D. 5
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \((-2)^4 . (-2) . (-2)^2\) là :
A. \((-2)^6\)
B. \((-2)^8\)
C. \((-2)^7\)
CÂU 4: KẾT QUẢ PHÉP TÍNH -2/3 NHÂN -5/7 LÀ
A.4^5 B.2^5 C.(-2)^6 D.(-2)^5
I. TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4 là:
A. -16 B. 16 C. -64 D. 64
Câu 3: Từ tỉ lệ thức () ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu = 4 thì x bằng:
A. 4 | B. ±4 | C. 16 | D. ±16 |
Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau
B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C.Hai góc so le trong bù nhau
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:
A. mỗi góc trong không kề với nó.
B. góc trong kề với nó.
C.tổng của hai góc trong không kề với nó.
D. tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 8: Cho ABC ; = 500 ; = 650. Số đo là:
A. 150 B. 1150
C. 650 D. 1800
Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 44 là:
A. 1611 B. 428 C. 411 D. 1628
Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)4 là:
A. -18 B. 18 C. -81 D. 81
Câu 11: Từ tỉ lệ thức () ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 12: Nếu = 5 thì x bằng:
A. 5 | B. ±5 | C. 25 | D. ±25 |
Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b vuông góc với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b song song với nhau.
Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :
A. tổng của hai góc trong không kề với nó. B. góc trong kề với nó.
C. mỗi góc trong không kề với nó. D. tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 16: Cho ABC ; = 700 ; = 450. Số đo là:
A. 150 B. 650
C. 1150 D. 1800