k. sai đề
m. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 --> 3BaSO4 + 2FeCl3
\(k,3Ba\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+6H_2O\)
\(m,Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2FeCl_3\)
k. sai đề
m. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 --> 3BaSO4 + 2FeCl3
\(k,3Ba\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+6H_2O\)
\(m,Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2FeCl_3\)
Tính hoá trị của Ba , K , Fe , Ag , Zn trong hợp chất BaCl2 ,K2So4 , Fe2(so4)3 , AgNO3 , Z n(Oh)2
1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)
Bài 1: Cho các CTHH sau, công thức nào viết đúng? Công thức nào viết sai? Hãy sửa công thức viết sai cho đúng.
a. NaHSO3, Al3(SO4)2, Na2O, ZnCl, Ba(HCO3), MgO, Na(OH)2, Mg(OH)2, Ba2(PO4)3, BaO, Ca(NO3), ALCl3, MgCl2, Ca(OH2), KOH, NaNO3, Ag2O, CASO4, Ca(H2PO4), Ba(H2PO4)2, Ba(HPO4), CaCO3, MgNO3, AgNO3.
(II) (IV) (III) (V) (I) (II) (III) (III) (II) (II) (III) (II)
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
a. HCl, H2O, NH3, CH4.
b. H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
a. Si (IV) và H
b. P (V) và O
c. Fe (III) và Br (I)
d. Ca và N (III)
e. Ba và O
f. Ag và O g. H và F (I)
h. Ba và nhóm (OH)
i. Al và nhóm (NO3)
j. Cu (II) và nhóm (CO3)
k. Na và nhóm (PO4)
l. Mg và nhóm (SO4)
Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết:
a. S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2
b. Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3.
c. Fe2O3, CuO, N2O3, SO4.
d. NH3, C2H2, HBr, H2S.
e. Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3.
f. Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3.
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại,trong các chất sau:
a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.
e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4.
Tìm hóa tri của nhóm SO4 , PO4 trong các CTHH sau: H2SO4 , H3PO4
Trong công thức H2SO4;H3PO4; ta xác định được hoá trị của nhóm (SO4);(PO4) bằng bao nhiêu
Tìm hóa trị của Al, Ba, Ba trong các công thức sau Al2O3; Al2(SO4)3; Ba(OH)2; Ca(NO3)2; Ca3(PO4)2; CaO
Tìm hóa trị của Al, Ba, Ca trong các công thức sau Al2O3; Al2(SO4)3; Ba(OH)2; Ca(NO3)2; Ca3(PO4)2; CaO
Lập công thức hóa học : a)H với O;S(II);Br;P(III);(NO3);(SO4);(PO4). b)Na;K;Ca;Cu(II);AI;Fe(lll);S(VI);C(IV);P(V);Cr(VI) với O. c)Na với S(II);(OH);(NO3);(SO3);(PO4). d)Fe(II) với (OH);(NO3);(CO3);(SO4);(PO4). e)AI với (OH);(NO3);(SO4);(PO4). mong mọi người giúp em ạ (◍•ᴗ•◍)❤.
Bài 3: Dựa vào hóa trị của K, H, Ca hãy xác định hóa trị của các nhóm nguyên tử: SO4, H2PO4, PO4, CO3, SO3 trong các hợp chất sau: H2SO4, Ca(H2PO4)2 Biết nhóm H2PO4 có hóa trị I, K3PO4 biết nhóm PO4 có hóa trị III, K2CO3, CaSO3.