III. Fill in each blank with a suitable word.
1. My dad told me that only robots__________ work in factories in the future.
2. Chester Greenwood was an American__________ who invented the earmuffs.
3. Modern technology has brought many benefits__________ society.
4. A__________ car is a type of personal air vehicle or roadable aircraft.
5. Cosmonaut Yuri Gagarin becomes the first human being to travel into .
6. We’re going to Mars to__________ out if there is life there.
7. The first working__________ engine was invented by James Watt.
8. While still a small child, John was very fond__________ creating new things.
9. A scientist__________ studies chemistry is a chemist.
10. Future home will take advantages of robots to do__________ such as cleaning,
cooking and washing.
cho em xin giải thích cho từng câu với ạ...
1 will ( in the future - dấu hiệu thì tương lai đơn)
2 inventor/scientist (người sáng chế ra cái gì đó thường là nhà sáng chế hoặc nhà khoa học)
3 to (bring benefit to: mang lại lợi ích cho...)
4 flying
5 space (gagarin là người đầu tiên bay vào vũ trụ)
6 find (find out st: tìm kiếm hoặc khám phá cái gì đó)
7 steam (động cơ hơi nước được sáng chế bởi James Watt)
8 of (to be fond of Ving = like st)
9 who (Câu này sau chỗ trống là động từ, mà chủ ngữ lại đứng trước chỗ trống nên ta sẽ dùng đại từ quan hệ ở đây)
10 housework : việc nhà