H24

I.                 Trắc nghiệm:

Câu 1: Dựa vào tính chất nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp cát và muối ăn ?

A. Nhiệt độ sôi          B. Tính tan trong nước         C.Tính cháy được     D.Khối lượng riêng

Câu 2: Nguyên tố hóa học là :

A.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối .

B. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .

C.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số notron trong hạt nhân .

D.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng kí hiệu hóa học .

Câu 3: Câu nào sai trong số các câu sau .

A.Không dùng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn.

B.Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.

C. Không được dùng mũi để ngửi trực tiếp hóa chất.

D.Hóa chất dùng xong , nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa.

Câu 4: Nguyên tử là :

A.hạt tạo nên phân tử                                              B.hạt không bị chia nhỏ trong phản ứng hóa học

C.hạt vô cùng nhỏ,mang điện tích dượng .           D. hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện .

Câu 5: Biết rằng bốn nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy nguyên tố X là:

A. lưu huỳnh             B.oxi               C.nito             D. photpho               

                                   (Biết : Mg = 24 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; P = 31)

Câu 6:  Công thức hóa học của một số chất như sau :

Khí Oxi (O2); Brom (Br2) ;Magie Oxit (MgO) ;Kẽm (Zn) , Natri hidroxit (NaOH)

Trong số các chất trên có mấy đơn chất , mấy hợp chất ?

A. 2 đơn chất và 3 hợp chất .                      B. 1 đơn chất và 4 hợp chất .                     

C. 4 đơn chất và 1 hợp chất .                      D.3 đơn chất và 2 hợp chất .

Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?

A. H2O,O2, NaOH     B. Na2O,KOH, NaCl            

C.Cu, Br2, H2             D. Cl2, CaO, N2

Câu8: Các cách viết : 3O2, 2O, 7H2O lần lượt có nghĩa :

A.ba nguyên tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước .

B. ba phân tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước.

C. ba phân tửOxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử hidro và Oxi .

D. ba phân tử Oxi , hai phân tử Oxi, bảy phân tử nước.

Câu 9:Công thức hóa học dùng để biểu diễn :

A. nguyên tố hóa học           B.chất                         C. nguyên tử              D.vật thể

Câu 10:Cho các đơn chất sau : lưu huỳnh, khí hidro,  khí oxi, nhôm, photpho . Công thức hóa học  phù hợp với các chất trên lần lượt là :

A. S,H2,O2,Al ,P2       B. S ,H2 ,O2 ,Al ,P     

C. S ,H2 ,O ,Al ,P       D. S ,H ,O2 ,Al ,P

 

II.             Tự luận:

Câu 1:

a.      Vẽ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố sau: Liti; Nitơ; Magie; Photpho

b.      Hoàn thành bảng sau:

 

Nguyên tử

Liti

Nitơ

Magie

Photpho

Số proton

 

 

 

 

Số electron

 

 

 

 

Số lớp electron

 

 

 

 

Số electron lớp ngoài cùng

 

 

 

 

 

Câu 2: Phân tử khí A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tở nguyên tố Oxi. Hãy tìm công thức của A biết phân tử khối của khí A năng hơn phân tử khí Hiđro 40 lần?

 

Câu 3:Tìm phân tử khối của các chất sau:

 

a.      Al(NO3)3

b.      H3PO4

c.      N2O5

d.      Fe2(SO4)3

Câu 4:Tìm hóa trị của các nguyên tố sau:

a.      S trong SO2

b.      Fe trong FeO

c.      P trong PH3

H24
31 tháng 10 2021 lúc 13:40

trắc nghiệm

câu 1: B

câu 2: B

câu 3: D

câu 4: D

câu 5: A

câu 6: D

câu 7: B

câu 8: B

câu 9: B

câu 10: A

Bình luận (0)
H24
31 tháng 10 2021 lúc 13:45

tự luận

câu 1: bạn tự làm nha :D, cái này có thể tham khảo trên mạng

câu 2:

biết \(PTK_{H_2}=2.1=2\left(đvC\right)\)

vậy \(PTK_A=2.40=80\left(đvC\right)\)

gọi CTHH của A là \(XO_3\)

ta có: 

\(1X+3O=80\)

\(X+3.16=80\)

\(X+48=80\)

\(X=80-48=32\left(đvC\right)\)

\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh\(\left(S\right)\)

\(\Rightarrow CTHH:SO_3\)

Bình luận (0)
H24
31 tháng 10 2021 lúc 13:50

tự luận 

câu 3:

a. \(PTK=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)

b. \(PTK=3.1+1.31+4.16=98\left(đvC\right)\)

c. \(PTK=2.14+5.16=108\left(đvC\right)\)

d. \(PTK=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)

câu 4:

a. S hóa trị IV

b. Fe hóa trị II

c. P hóa trị III

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
4D
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết