H24

I. Choose A, B, C or D to complete the following sentences: (6 ps)

1. Malaysia is divided.....................two regions.

A. to B. on C. in D. into

2. She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.

A. church B. pagoda C. temple D. mosque

3. Mary was really.............by the beauty of Hanoi.

A. impress B. impression C. impressive D. impressed

4. The United State has a..............of around 250 million.

A. population B. separation C. addition D. introduction

5. Mathematics and Literature are..............subject in high schools.

A. adding B. compulsory C. optional D. religious

6. It's very kind..............you to say so!

A. in B. to C. for D. of

7. I wish Susan...............harder for her examination.

A. will work B. worked C. has worked D. works

8. The 'ao dai' is the...............dress of Vietnamese women.

A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy

9. The word Jeans comes..............a kind of material that was made in Europe.

A. in B. at C. from D. on

10. He...............with friends in apartment in HCMC since last week.

A. living B. has lived C. lived D. live

11. They often go to that...............to pray.

A. market B. hotel C. hostel D. shrine

12. There is a small bamboo...............at the entrance to the village.

A. forest B. forestation C. forest ranger D. forestry

13. There is a meeting..................9 AM and 2 PM.

A. on B. between C. till D. at

14. He was born..............15th, January.

A. in B. of C. at D. on

15. We have lived in Hanoi............... 4 years.

A. in B. since C. for D. at

16. We have many well.............. teachers here.

A. qualify B. quality C. qualified D. qualification

17. She asked me where I.............. from.

A. come B. came C. to come D. coming

18. What aspect of................ English do you find difficult?

A. study B. studied C. learnt D. learning

19. Who told you of the news? The.............. may not be correct.

A. inform B. information C. informational D. informative

20. She thinks chatting on the Internet is time...................

A. consume B. consumer C. consuming D. consumption

21. Can you tell me who ...............this kind of machine?

A. invented B. invention C. inventor D. inventive

22. Your teacher writes poems or stories,...............she?

A. don't B. won't C. didn't D. doesn't

23. Excuse me. Can I................in this area?

A. smoke B. smoking C. smoked D. to smoke

24. If he...............a student, he will get a discount.

A. is B. was C. were D. will be

25. Can you turn..............the light? It's too dark.

A. on B. off C. in D. for

TB
19 tháng 1 2022 lúc 19:14

tham khảo

 

1. Malaysia is divided.....................two regions.

A. to B. on C. in D. into 

Giải thích : Dựa theo ( tobe divided into)

Tạm dịch: Malaysia được chia thành hai khu vực.

2. She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.

A. church B. pagoda C. temple D. mosque

Giải thích :

A. church : nhà thờ ( đạo thiên Chúa )

B. pagoda : chùa

C. temple : đền

D. mosque : đền thờ Hồi giáo

Tạm dịch : Cô ấy thường xuyên đi đến đền thờ Hồi giáo bởi vì đạo của cô ấy là đạo Hồi.

=> Đáp án D

3. Mary was really.............by the beauty of Hanoi.

A. impress B. impression C. impressive D. impressed

Giải thích :  tobe impressed by : bị ấn tượng bởi.....
Dịch: Mary thực sự bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của Hà Nội

4. The United State has a..............of around 250 million.

A. population B. separation C. addition D. introduction

Giải thích:

A. population : dân số

B. separation : sự tách ra

C. addition : sự thêm vào

D. introduction : sự giới thiệu

Tạm dịch : Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.

=> Đáp án A

5. Mathematics and Literature are..............subject in high schools.

A. adding B. compulsory C. optional D. religious

Giải thích: adding: thêm vào
compulsory: bắt buộc
optional: lựa chọn
religious: tôn giáo
Tạm dịch: Toán và Ngữ văn là bắt buộc môn học ở trường THPT

=> Chọn B

6. It's very kind..............you to say so!

A. in B. to C. for D. of

7. I wish Susan...............harder for her examination

A. will work B. worked C. has worked D. works

Giải thích :

Cấu trúc câu ước ở hiện tại ( Mệnh đề sau wish ) :

S + wish (s/es) + S + Ved/ V2

Tạm dịch : Tôi ước Susan học chăm chỉ hơn cho kì thi của cô ấy.

=> Đáp án B

8. The 'ao dai' is the...............dress of Vietnamese women.

A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy

 Giải thích:

beautiful: xinh đẹp

tranditional: truyền thống

casual: bình thường

baggy: rộng thùng thình

Tạm dịch : 'Áo dài' là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

=> Chọn B

9. The word Jeans comes..............a kind of material that was made in Europe.

A. in B. at C. from D. on

Giải thích: 

Dùng giới từ from( đến từ) => Chọn C

10. He...............with friends in apartment in HCMC since last week.

A. living B. has lived C. lived D. live

Giải thích:  dấu hiệu nhân biết since last week => hiện tại hoàn thành

Tạm dịch: Anh ấy đã sống với bạn bè của mình trong một căn hộ ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tuần trước.

11. They often go to that...............to pray.

A. market B. hotel C. hostel D. shrine

Giải thích: 

market: chợ

hotel: khách sạn

hostel: nhà trọ

shrine: điện thờ, ngôi đền

Tạm dịch: Họ thường đến ngôi đền đó để cầu nguyện => Chọn D

12. There is a small bamboo...............at the entrance to the village.

A. forest B. forestation C. forest ranger D. forestry

Giải thích :

Kiến thức: từ vựng 

forest: rừng

Dịch nghĩa: Có một khu rừng tre nhỏ ở lối vào làng.

13. There is a meeting..................9 AM and 2 PM.

A. on B. between C. till D. at

Giải thích : Giữa 2 đối tượng tương đương nhau mà có "and"thì trước đó thường là " between"(giữa)

Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.

Có một cuộc họp từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.

14. He was born..............15th, January.

A. in B. of C. at D. on

Giải thích: Ngày nên dùng giới từ on

Dịch nghĩa: Anh ấy sinh ngày 15, tháng Giêng.

15. We have lived in Hanoi............... 4 years.

A. in B. since C. for D. at

Giải thích: Trong thì Hiện tại hoàn thành thì For + khoảng thời gian

16. We have many well.............. teachers here.

A. qualify B. quality C. qualified D. qualification

Giải thích: well qualified: giỏi, có đủ tư cách

17. She asked me where I.............. from.

A. come B. came C. to come D. coming

Giải thích:

Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) … (WH-questions in reported speech)

     Lời nói trực tiếp: “Where do you come from?”, she asked me.

    => Đáp án A

18. What aspect of................ English do you find difficult?

A. study B. studied C. learnt D. learning

Giải thích: vì giới từ + V-ing

19. Who told you of the news? The.............. may not be correct.

A. inform B. information C. informational D. informative

Giải thích:

A. inform (v) : thông báo

B. information (n) : thông tin

C. informational (a) : thuộc thông tin

D. informative (a) : cung câp nhiều thông tin bổ ích

Sau mạo từ “the” ta cần một danh từ. Tạm dịch : Ai đã nói cho bạn về tin này? – Thông tin có thể không đúng. => Đáp án B

20. She thinks chatting on the Internet is time...................

A. consume B. consumer C. consuming D. consumption

Giải thích: Cụm từ “time consuming” (adj) : tốn thời gian

Tạm dịch : Cô ấy nghĩ rằng tán gẫu trên mạng thì tốn thời gian.

=> Đáp án C

21. Can you tell me who ...............this kind of machine?

A. invented B. invention C. inventor D. inventive

Giải thích: Vì chỗ trống trên cần 1 động từ 

22. Your teacher writes poems or stories,...............she?

A. don't B. won't C. didn't D. doesn't

Giải thích: Trong câu hỏi đuôi: vế trước khẳng định, vế sau phủ định cùng thì

=> Chọn D

23. Excuse me. Can I................in this area?

A. smoke B. smoking C. smoked D. to smoke

Giải thích :

Dựa theo:

can + V: có thể làm gì

24. If he...............a student, he will get a discount.

A. is B. was C. were D. will be

 Giải thích:

Đây là câu điều kiện loại 1

Ta có :  [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

25. Can you turn..............the light? It's too dark.

A. on B. off C. in D. for

 Giải thích

Vì turn on nghĩa là bật

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết